PHỤ LỤC B
TỜ KHAI KỸ THUẬT KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG BÍ NGÔ
B.1. Loài chung: bí ngô (bí đỏ, bí rợ) Cucurbita moschata Duch.
B.2. Tên giống:
B.3. Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm
Tên:
Địa chỉ:
Điện thoại / FAX / E.mail:
B.4. Họ và tên, địa chỉ tác giả giống
4.1. Họ tên: Địa chỉ:
4.2. Họ tên: Địa chỉ:
4.3. Họ tên: Địa chỉ:
B.5. Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo:
B.5.1. Nguồn gốc
- Tên giống bố, mẹ:
- Nguồn gốc vật liệu:
B.5.2. Phương pháp chọn tạo
- Lai hữu tính:
+ Lai định hướng: [ ]
+ Lai định hướng một phần: [ ]
+ Lai không định hướng: [ ]
- Xử lí đột biến:
- Phát hiện và phát triển:
- Phương pháp khác:
B.5.3. Thời gian và địa điểm chọn tạo
B.5.4. Phương pháp duy trì và nhân giống:
Nhân giống từ hạt:
(a) Giống tự thụ phấn [ ]
(b) Giống giao phấn [ ]
Quần thể giống [ ]
Giống tổng hợp [ ]
(c) Giống lai [ ]
(d) Khác [ ] (mô tả chi tiết)
B.6. Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài
Nước ngày tháng năm
Nước ngày tháng năm
B.7. Các tính trạng đặc trưng của giống
Bảng B.1 - Một số tính trạng đặc trưng của giống
Tính trạng | Mã số | * |
7.1 (Tính trạng 1) Lá mầm: tỉ lệ chiều rộng/chiều dài Cotyledon: ratio width/length | Ngắn - short | 3 | |
Trung bình - medium | 5 | |
Dài - long | 7 | |
7.2. (Tính trạng 14) Quả: chiều dài Fruit: length | Rất ngắn - very short | 1 | |
Ngắn - short | 3 | |
Trung bình - medium | 5 | |
Dài - long | 7 | |
Rất dài - very long | 9 | |
7.4. (Tính trạng 15) Quả: đường kính Fruit: diameter | Nhỏ - small | 3 | |
Trung bình - medium | 5 | |
To - large | 7 | |
7.5. (Tính trạng 18) Quả: Hình dạng của mặt cắt dọc Fruit: shape in longitudinal section | Hình bầu dục dẹt rộng - transverse broad elliptic | 1 | |
Hình bầu dục dẹt trung bình - transverse medium elliptic | 2 | |
Hình tròn - round | 3 | |
Hình trứng - ovate | 4 | |
Hinh tứ giác - quadrangular | 5 | |
Hình thang - Trapezoidal | 6 | |
Hình qua lê - pear shaped | 7 | |
Hình chùy - club shaped | 8 | |
Hình trụ - cylindrical | 9 | . |
7.6. (Tính trạng 21) Quả: độ cong (theo trục dọc) Fruit: curving (longitudinal axis) | Không có hoặc rất ít - absent or very weak | 1 | |
Ít - weak | 3 | |
Trung bình - medium | 5 | |
Nhiều - strong | 7 | |
Rất nhiều - very strong | 9 | |
7.7. (Tính trạng 24) Quả: khía quả Fruit: grooves | Không có - absent | 9 | |
Có - present | 1 | |
7.8. (Tính trạng 28) Quả: màu chính của vỏ Fruit: main color of skin | Xanh - green | 1 | |
Kem - cream | 2 | |
Vàng - yellow | 3 | |
Nâu cam - orange brown | 4 | |
Nâu - brown | 5 | |
7.9. (Tính trạng 31) Quả: u vấu Fruit: warts | Không có - absent | 1 | |
Có - present | 9 | |
CHỦ THÍCH: (*): Đánh dấu (+) hoặc đền số liệu cụ thể vào ô trống tương ứng cho phù hợp với trạng thái biểu hiện của giống |
B.8. Các giống tương tự và sự khác biệt so với giống đăng ký khảo nghiệm
Bảng B.2 - Sự khác biệt giữa giống tương tự và giống khảo nghiệm
Tên giống tương tự | Những tính trạng khác biệt | Trạng thái biểu hiện |
Giống tương tự | Giống khảo nghiệm |
| | | |
B.9. Các thông tin bổ sung giúp cho việc phân biệt giống
B.9.1. Khả năng chống chịu sâu bệnh:
B.9.2. Các điều kiện đặc biệt để khảo nghiệm giống:
B.9.3. Thông tin khác:
| Ngày tháng năm (Ký tên, đóng dấu) |