PHỤ LỤC XII
MẪU GIẤY CÔNG NHẬN CHỮ KÝ SỐ VÀ CHỨNG THƯ SỐ NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2009/TT-BTTTT ngày 14/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG The Ministry of Information and Communications | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence-Freedom-Happiness |
GIẤY CÔNG NHẬN
CHỮ KÝ SỐ VÀ CHỨNG THƯ SỐ NƯỚC NGOÀI
Số: …/GCN-BTTTT
CERTIFICATE OF ACCREDITATION
Foreign Digital Signatures and Digital Certificates
Accreditation No: …/GCN-BTTTT
Ngày cấp/Date of issue:...
Hiệu lực công nhận/Period of Validation: up to...
Căn cứ
Pursuant to
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Pursuant to The Law on E-Transactions passed on November 29th, 2005;
Căn cứ Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Pursuant to The Decree No. 26/2007/ND-CP issued on February 15th, 2007 on digital signatures and digital signatures authentication services;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông,
Pursuant to The Decree No. 187/2007/ND-CP issued on December 25th, 2007 on the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Information and Communications,
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CÔNG NHẬN
TỔ CHỨC CUNG CẤP DỊCH VỤ CHỨNG THỰC CHỮ KÝ SỐ
NƯỚC NGOÀI (Tên tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài)
THE MINISTRY OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS
HAS ACCREDITED
THE FOREIGN CERTIFICATION AUTHORITY (Name of foreign certification authority)
Tên tổ chức:
Name of organization:
Trụ sở chính:
Headquarter address:
Giấy phép hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động trong lĩnh vực chữ ký số … do …cấp ngày … tháng … năm ...
Company license to operate as a certification authority … given under the seal of … dated ...
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam số:
License to open representative office in Vietnam:
Địa chỉ văn phòng đại diện:
Representative office address:
Phạm vi và đối tượng cung cấp dịch vụ: Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài ............................................................................... được cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số cho cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng trong các hoạt động công cộng.
Business scope and subjects of services: The foreign certification authority … is eligible to provide digital signature authentication services for organizations and individuals for public use.
Loại chứng thư số: Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài (Tên tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài) được cung cấp các loại chứng thư số sau:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Type of digital certificates: The foreign certificate authority (Name of the foreign certification authority) issues the following types of certificates:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Các quy chuẩn kỹ thuật và tiêu chuẩn áp dụng: Hệ thống kỹ thuật cung cấp dịch vụ của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài (Tên tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài) đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật tại Phụ lục đính kèm.
Technical standards: The technical system of the foreign CA (Name of the foreign certification authority) must comply with the technical standards in the Attachment of this Certificate.
PHỤ LỤC
ATTACHMENT
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA TỔ CHỨC CUNG CẤP DỊCH VỤ CHỨNG THỰC CHỮ KÝ SỐ NƯỚC NGOÀI (Tên tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài)
TECHNICAL STANDARDS OF THE FOREIGN CERTIFICATION AUTHORITY (Name of the foreign certification authority)
(Kèm theo Giấy công nhận số .../GCN-BTTTT ngày … tháng … năm…của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
(Enclosed to the certificate of accreditation No: …/GCN-BTTTT dated …/…/… issued by the Minister of the Ministry of Information and Communications)
Số TT /No | Loại chuẩn/Standard types | Tên chuẩn/ Standard names |
1. | Chuẩn bảo mật HSM Security Standard for Hardware Cryptographic Module | |
2. | Mã hoá phi đối xứng và chữ ký số Asymmetric Cryptography and Digital Signature Standard | |
3. | Mã hoá đối xứng Symmetric Cryptography Standard | |
4. | Hàm băm bảo mật Secure Hash Standard | |
5. | Định dạng chứng thư số và danh sách thu hồi chứng thư số Certificate and Certificate Revocation List (CRL) Profile | |
6. | Cú pháp thông điệp mã hoá Cryptographic Message Syntax Standard | |
7. | Cú pháp thông tin khóa riêng Private-Key Information Syntax Standard | |
8. | Cú pháp yêu cầu chứng thực Certification Request Syntax Standard | |
9. | Cú pháp trao đổi thông tin cá nhân Personal Information Exchange Syntax Standard | |
10. | Khung quy chế chứng thực và danh sách chứng thư Certificate Policy and Certification Practices Framework | |
11. | Giao thức lưu trữ, truy xuất chứng thư số Certificate storage and retrieval protocol | |
12. | Giao thức kiểm tra trạng thái chứng thư số Certificate Status Protocol | |
... | | |