Mẫu số 10: Mẫu văn bản chấm dứt hiệu lực Giấy phép cấp cho tàu biển phương tiện thủy nội địa, phương tiện giao thông đường sắt, phương tiện giao thông đường bộ và các lực lượng đi kèm
Tên cơ quan chủ quản cấp trên Tên cơ quan cấp giấy phép Name of lead agency Name of licensing agency ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Independence - Freedom - Happiness --------------- |
Ngày/Date:
Số phép/Permit number:
Kính gửi: Tổ chức cá nhân nước ngoài có phương tiện, lực lượng đi kèm theo phương tiện tham gia tìm kiếm, cứu nạn tại Việt Nam
To: Organization, personnel with foreign means of transport, foreign forces to participate in search and rescue in Viet Nam
CHẤM DỨT HIỆU LỰC CỦA GIẤY PHÉP CẤP CHO PHƯƠNG TIỆN, LỰC LƯỢNG ĐI KÈM THEO PHƯƠNG TIỆN NƯỚC NGOÀI THAM GIA TÌM KIẾM, CỨU NẠN TẠI VIỆT NAM
Termination of permit for foreign means of transport, foreign forces to participate in search and rescue in Viet Nam
1. Tổ chức, cá nhân đã được cấp phép:
Organization, individual
- Địa chỉ:
Address
- Số điện thoại: ………………………………….. Fax:
Phone number
- Địa chỉ thư điện tử:
Email address
- Quốc tịch:
Nationality
- Hộ chiếu:
Passport number
2. Loại phương tiện:
Type of transportation
- Số lượng:
Quantity
- Năm sản xuất:
Year of production
3. Số đăng ký:
Registration number
4. Số người điều khiển phương tiện:
Number of operators
5. Số nhân viên chuyên trách tìm kiếm, cứu nạn:
Number of search and rescue personnel
- Chỉ huy trưởng (Họ tên, quốc tịch, số hộ chiếu):
Commander (Full name, nationality, passport number)
6. Trang, thiết bị phục vụ tìm kiếm, cứu nạn:
Search and rescue equipment
7. Vật tư:
Materials
8. Khu vực tìm kiếm, cứu nạn giới hạn bởi các điểm có tọa độ;
Search and rescue area limitted by the following co-ordinates
A: …………………N; ………………………..E. B: …………………N; ………………………..E.
C: …………………N; ………………………..E. D: …………………N; ………………………..E.
Hoặc tên địa danh (Phường/Xã, Quận, Tỉnh/Thành phố, Cảng...)
Or specific locations (Ward/Commune, District, City/Provice., Port..):
9. Cửa khẩu vào: ……………………………… cửa khẩu ra:
Border gate of Entry Border gate of Exit
10. Chấm dứt hiệu lực của Giấy phép số ….. ngày... tháng ……. năm……..
Termination of permit No ……….. date ….. month ………… year: ………….
11. Lý do chấm dứt:
Reason of termination
12. Thời gian chấm dứt từ ngày:
Time of termination from
| Ngày ……………. tháng ……….. năm ……… Date Month Year NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN DULY AUTHORISED OFFICIAL (ký tên và đóng dấu) (signed and stamped) |