|
TIỆN ÍCH NÂNG CAO
Biểu mẫu =>
MẪU BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH QUẢN LÝ, BẢO TRÌ CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG SẮT QUỐC GIA
Cập nhật: 24/04/2024
Căn cứ: Thông tư 03/2021/TT-BGTVT
Tải về
Chỉnh sửa và tải về
PHỤ LỤC 01 BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH QUẢN LÝ, BẢO TRÌ CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG SẮT QUỐC GIA NĂM ... (Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BGTVT ngày 08/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) TT | Hạng mục công việc | Đơn vị | Khối lượng | Kinh phí (triệu đồng) | Thời gian thực hiện | Phương thức thực hiện | Tiêu chuẩn chất lượng | Mức độ ưu tiên | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | | TỔNG SỐ (I+II+III+IV+V) | | | | | | | | I | BẢO DƯỠNG | 1 | Sản phẩm thứ 1 | km | | | | | | | 1.1 | Tuyến đường sắt... (từ Km... đến Km...) | km | | | | | | | 1.2 | Tuyến đường sắt... (từ Km... đến Km...) | km | | | | | | | ... | | km | | | | | | | 2 | Sản phẩm thứ 2 | km | | | | | | | 2.1 | Tuyến đường sắt... (từ Km... đến Km...) | km | | | | | | | 2.2 | Tuyến đường sắt... (từ Km... đến Km...) | km | | | | | | | ... | | | | | | | | | … | | | | | | | | | 20 | Sản phẩm thứ n | km | | | | | | | 20.1 | Tuyến đường sắt... (từ Km... đến Km...) | km | | | | | | | 20.2 | Tuyến đường sắt... (từ Km... đến Km...) | km | | | | | | | ... | | | | | | | | | ... | | | | | | | | | II | SỬA CHỮA ĐỊNH KỲ | | | | | | | | 1 | Chuẩn bị đầu tư | | | | | | | | 1.1 | Công trình chuyển tiếp | | | | | | | | 1.1.1 | Tuyến đường sắt... | | | | | | | | | - ………. | | | | | | | | | - ………. | | | | | | | | 1.1.2 | Tuyến đường sắt... | | | | | | | | | - ………. | | | | | | | | | - ………. | | | | | | | | 1.2 | Công trình làm mới | | | | | | | | 1.2.1 | Tuyến đường sắt... | | | | | | | | | - ………. | | | | | | | | | - ………. | | | | | | | | 1.2.2 | Tuyến đường sắt... | | | | | | | | | - ………. | | | | | | | | | - ………. | | | | | | | | 2 | Thực hiện đầu tư | | | | | | | | 2.1 | Công trình < 500 triệu đồng | | | | | | | | 2.1.1 | Tuyến đường sắt.... | | | | | | | | | - ………. | | | | | | | | | - ………. | | | | | | | | 2.1.2 | Tuyến đường sắt | | | | | | | | | - ………. | | | | | | | | | - ………. | | | | | | | | 2.2 | Công trình > 500 triệu | | | | | | | | 2.2.1 | Công trình chuyển tiếp | | | | | | | | 2.2.1.1 | Tuyến đường sắt.... | | | | | | | | | - ………. | | | | | | | | | - ………. | | | | | | | | 2.2.1.2 | Tuyến đường sắt.... | | | | | | | | | - ………. | | | | | | | | | - ………. | | | | | | | | 2.2.2 | Công trình làm mới | | | | | | | | 2.2.2.1 | Tuyến đường sắt.... | | | | | | | | | - ………. | | | | | | | | | - ………. | | | | | | | | 222.2 | Tuyến đường sắt.... | | | | | | | | | - ………. | | | | | | | | | - ………. | | | | | | | | III | KIẾM ĐỊNH, QUAN TRẮC | | | | | | | | 1 | Kiểm định | | | | | | | | 1.1 | Công trình 1 | | | | | | | | 1.2 | Công trình 2 | | | | | | | | | …….. | | | | | | | | 1.n | Công trình n | | | | | | | | | | | | | | | | | 2 | Quan trắc | | | | | | | | 2.1 | Công trình 1 | | | | | | | | 2.2 | Công trình 2 | | | | | | | | | ………. | | | | | | | | 2.n | Công trình n | | | | | | | | IV | KHẮC PHỤC HẬU QUẢ SỰ CỐ, THIÊN TAI VÀ TAI NẠN (SỬA CHỮA ĐỘT XUẤT) (*) | 1 | Khắc phục sự cố c.trình 1 | | | | | | | | 2 | Khắc phục sự cố c.trình 2 | | | | | | | | | ……. | | | | | | | | n | Khắc phục sự cố c.trình n | | | | | | | | | | | | | | | | | V | CÁC CÔNG TÁC KHÁC | | | | | | | | 1 | Cập nhật cơ sở dữ liệu | | | | | | | | 2 | Quản lý hồ sơ bảo trì c.trình | | | | | | | | 3 | Lập quy trình bảo trì | | | | | | | | 4 | Lập định mức kinh tế-KT | | | | | | | | 5 | Các nhiệm vụ quản lý khác | | | | | | | | | ……….. | | | | | | | | CHI TIẾT NỘI DUNG SẢN PHẨM BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH | TT | Hạng mục công việc | Đơn vị | Khối lượng | Chi phí (triệu đồng) | Thời gian thực hiện | Phương thức thực hiện | Tiêu chuẩn chất lượng | Mức độ ưu tiên | 1 | SẢN PHẨM THỨ 1 | | | | | | | | 1.1 | Tuyến đường sắt (từ Km... đến Km...) | | | | | | | | 1.1.1 | Khối lượng thực hiện | | | | | | | | | - Đường chính tuyến | km | | | | | | | | - Đường ga | km | | | | | | | | - Ghi | bộ | | | | | | | | - Cầu | km | | | | | | | | - Cống | km | | | | | | | | - Hầm | km | | | | | | | | - Nhà ga, kho ga | m2 | | | | | | | | - Ke ga, bãi hàng | m2 | | | | | | | | - Điểm gác đường ngang | điểm | | | | | | | | - Đường truyền tải | Km.trục | | | | | | | | - Trạm tổng đài | trạm | | | | | | | | - Tín hiệu ra vào ga | hệ | | | | | | | | - Thiết bị khống chế | bộ | | | | | | | | - Thiết bị điều khiển | đài | | | | | | | | - Cáp tín hiệu | Km.sợi | | | | | | | | - Thiết bị nguồn | cung | | | | | | | | - ……………………… | | | | | | | | 1.1.2 | Khối lượng vật tư chủ yếu | TT | Tên vật tư và quy cách | Đơn vị | Khối lượng | | - Ray | thanh | | | - Tà vẹt bê lông | thanh | | - Tà vẹt sắt | thanh | | - Tà vẹt ghi | thanh | | - Tà vẹt cầu | thanh | | - Ghi | bộ | | - Tâm ghi | cái | | - Đá hộc | m3 | | - Đá dăm 2,5 x 5 | m3 | | - Xi măng | tấn | | - Cát vàng | m3 | | - ……… | | 1.1.3 | Khối lượng máy thi công | TT | Tên máy, thiết bị | Đơn vị | Khối lượng | | - Máy chèn đường 08-8GS | | | | - Máy chèn đường GRAD | | | - Máy sàng đá balat MR 74 BRU | | | - Máy đa dụng KGT/V | | | - Máy thay tà vẹt MRT | | | - Máy xiết bu lông TEM | | | - Máy nâng mối gục JA | | | - Thước đo CRFF | | | - Máy đo Matisa | | | - …………………. | | | - …………………. | | 1.2 | Tuyến đường sắt ....(từ Km... đến Km…) | | | | | | | | 1.2.1 | Khối lượng thực hiện | | | | | | | | | - …………… | | | | | | | | | - …………… | | | | | | | | 1.2.2 | Khối lượng vật tư chủ yếu | | | | | | | | | - …………… | | | | | | | | | - …………… | | | | | | | | 1.2.3 | Khối lượng máy thi công | | | | | | | | | - …………… | | | | | | | | | - …………… | | | | | | | | 2 | SẢN PHẨM THỨ 2 | | | | | | | | | - …………… | | | | | | | | | - …………… | | | | | | | | n | SẢN PHẨM THỨ n | | | | | | | | | - …………… | | | | | | | | | - …………… | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Ghi chú: - Khắc phục hậu quả sự cố, thiên tai và tai nạn (Sửa chữa đột xuất)(*) không nằm trong kế hoạch bảo trì được phê duyệt, sẽ được bổ sung vào kế hoạch trong quá trình thực hiện khi công trình bị hư hỏng do chịu các tác động đột xuất như mưa bão, lũ lụt, động đất, va đập, cháy và những tác động thiên tai đột xuất khác ảnh hưởng đến an toàn sử dụng, vận hành công trình. - Sản phẩm thứ 1, Sản phẩm thứ 2, ……… Sản phẩm thứ n: bao gồm các công việc bảo dưỡng công trình đường sắt được giao nhiệm vụ hoặc ký hợp đồng thực hiện với đơn vị bảo trì công trình đường sắt thứ 1, thứ 2,... thứ n.
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|