Mẫu HK-1. Báo cáo kết quả sản xuất, kinh doanh về vận tải - xếp dỡ (hàng tháng)
Đơn vị báo cáo:......................................................................................................
Cơ quan nhận báo cáo: .......................................................................................
Thời hạn gửi báo cáo: ..........................................................................................
Kỳ báo cáo: .................................................................................................................................
Phần I: Vận tải hành khách
Đơn vị tính: 1.000
Chỉ tiêu
|
Mã số
|
Kế hoạch năm
|
Thực hiện
|
Hành khách
|
Hành khách.km
|
Từ đầu năm đến hết tháng trước
|
Dự kiến tháng này
|
Từ đầu năm đến hết tháng này
|
Hành khách
|
Hành khách.km
|
Hành khách
|
Hành khách.km
|
Hành khách
|
Hành khách.km
|
I-Vận chuyển nội địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hãng hàng không…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hãng hàng không…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hãng hàng không…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II-Vận chuyển quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hãng hàng không…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hãng hàng không…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hãng hàng không…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần II: Vận tải hàng hóa
Đơn vị tính: 1.000
Chỉ tiêu
|
Mã số
|
Kế hoạch năm
|
Thực hiện
|
Tấn
|
Tấn.km
|
Từ đầu năm đến hết tháng trước
|
Dự kiến tháng này
|
Từ đầu năm đến hết tháng này
|
Tấn
|
Tấn.km
|
Tấn
|
Tấn.km
|
Tấn
|
Tấn.km
|
I-Vận chuyển nội địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hãng hàng không....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hãng hàng không ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hãng hàng không ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II-Vận chuyển quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hãng hàng không..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hãng hàng không ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hãng hàng không…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Cách thức lập báo cáo Mẫu HK-1
a) Nội dung, yêu cầu báo cáo:
+ Báo cáo về kết quả sản xuất, kinh doanh về vận tải - xếp dỡ theo các mục vận tải hành khách và vận tải hàng hóa (nội địa và quốc tế) của các hãng hàng không Việt Nam (hàng tháng).
+ Các đơn vị báo cáo chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu.
- Định dạng báo cáo: báo cáo được lập dưới định dạng excel.
- Thông tin sử dụng trong báo cáo:
1. Hành khách-kilomet thực hiện (Passenger kilometres performed): tổng khối lượng sản phẩm tính được bằng cách nhân số hành khách chuyên chở trên từng chặng bay với quãng đường của chặng bay đó. Kết quả thu được tương ứng với số kilomet mà tất cả các hành khách đã đi.
2. Tấn-kilomet thực hiện (Tone-kilometres performed): tổng khối lượng sản phẩm tính được bằng cách nhân số hàng hóa vận chuyển trên từng chặng với quãng đường của chặng đó.
b) Đơn vị thực hiện báo cáo: Cục Hàng không Việt Nam.
c) Cơ quan nhận báo cáo: Bộ Giao thông vận tải.
d) Phương thức gửi, nhận báo cáo: báo cáo qua Fax hoặc thư điện tử (E-mail), đồng thời gửi một (01) bản chính về các đầu mối tiếp nhận báo cáo hoạt động.
đ) Thời hạn gửi báo cáo: báo cáo trước ngày 10 của tháng kế tiếp.
e) Tần suất thực hiện báo cáo: báo cáo 01 tháng một lần.
g) Thời gian chốt số liệu báo cáo (kỳ báo cáo): số liệu từ ngày 01 đến ngày cuối của tháng.
h) Mẫu đề cương báo cáo: không áp dụng.