|
TIỆN ÍCH NÂNG CAO
Biểu mẫu =>
MẪU BÁO CÁO SỐ LIỆU CHẬM, HỦY CHUYẾN (HÀNG NGÀY) TRONG HOẠT ĐỘNG HÀNG KHÔNG
Cập nhật: 25/04/2024
Căn cứ: Thông tư 19/2023/TT-BGTVT
Tải về
Chỉnh sửa và tải về
Mẫu HHK-6. Báo cáo số liệu chậm, hủy chuyến (hàng ngày) Đơn vị thực hiện báo cáo:..................................................................................... Cơ quan nhận báo cáo: ....................................................................................... Thời hạn gửi báo cáo: .......................................................................................... Kỳ báo cáo: ........................................................................................................... Cảng hàng không/Toàn mạng cảng hàng không Việt Nam:.............................. Số chuyến bay thực hiện trong ngày: ............................................................. I. THỐNG KÊ CHUYẾN BAY BỊ CHẬM Nguyên nhân | Mã | Số chuyến bay bị chậm | Tổng thời gian chậm | trên 15'-2 giờ | trên 2 giờ - 3 giờ | trên 3 giờ | Tổng chậm | | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | 1. Nguyên nhân chủ quan | | | | | | | | 1.1. Trang thiết bị và dịch vụ tại cảng hàng không | | | | | | | | - Kiểm tra an ninh | AS | 85 | | | | | | - Xuất nhập cảnh, hải quan, y tế | AG | 86 | | | | | | - Trang thiết bị tại sân bay, các vị trí đỗ, ùn tắc tại sân đỗ, các giới hạn về đèn hiệu, các tòa nhà cao tầng, cửa ra tàu bay... | AF | 87 | | | | | | - Hạn chế tại sân bay đến: sân bay hoặc đường HCC đóng cửa do chướng ngại vật hoặc thời tiết, hoạt động khai thác, bất ổn chính trị, hạn chế của nhân viên, phải giảm tiếng ồn, chuyến bay đặc biệt, hạn chế bay đêm | AD | 88 | | | | | | - Hạn chế tại sân bay đi do hạn chế về điều hành bay: sân bay hoặc đường HCC đóng cửa do chướng ngại vật hoặc thời tiết, hoạt động khai thác, bất ổn chính trị, hạn chế của nhân viên, phải giảm tiếng ồn, chuyến bay đặc biệt, hạn chế bay đêm | AM | 89 | | | | | | - Hệ thống làm thủ tục hành khách, hành lý hỏng | ED | 55 | | | | | | - Hệ thống làm thủ tục hàng hóa hỏng | EC | 56 | | | | | | - Hệ thống làm thủ tục bay hỏng | EF | 57 | | | | | | - Các hệ thống khác tại cảng hàng không hỏng | EO | 58 | | | | | | 1.2. Quản lý bay | | | | | | | | - Tắc nghẽn luồng không lưu trong điều kiện tiêu chuẩn của nhu cầu và khả năng đáp ứng của đường hàng không khi điều hành bay đường dài | AT | 81 | | | | | | - Tắc nghẽn luồng không lưu trong điều kiện bất thường về nhu cầu và khả năng đáp ứng của đường hàng không khi điều hành bay đường dài | AX | 82 | | | | | | - Hạn chế tại điểm đến do sân bay hoặc đường cất hạ cánh đóng cửa do chướng ngại vật, hoạt động khai thác, bất ổn chính trị, hạn chế của nhân viên, phải giảm tiếng ồn, chuyến bay đặc biệt, hạn chế bay đêm | AE | 83 | | | | | | - Hạn chế trong điều hành bay do thời tiết tại điểm đến | AW | 84 | | | | | | 1.3. Hãng hàng không | | | | | | | | 1.3.1. Kỹ thuật | | | | | | | | - Tàu bay bị hỏng | TD | 41 | | | | | | - Bảo dưỡng định kỳ nhưng bị kết thúc muộn so với kế hoạch | TM | 42 | | | | | | - Bảo dưỡng đột xuất; các việc kiểm tra phát sinh sau bảo dưỡng định kỳ | TN | 43 | | | | | | - Thiết bị phụ tùng, bảo dưỡng bị thiếu, hỏng | TS | 44 | | | | | | - Phụ tùng thay thế cho tàu bay hỏng phải chờ mang tới từ địa điểm khác | TA | 45 | | | | | | - Thay thế tàu bay vì lý do kỹ thuật | TC | 46 | | | | | | - Tàu bay dự phòng không đưa được vào theo kế hoạch vì lý do kỹ thuật | TL | 47 | | | | | | - Thay đổi chủng loại, tải trọng (số ghế) tàu bay so với kế hoạch | TV | 48 | | | | | | 1.3.2. Chờ chuyển khách, hàng hóa, hành lý từ các chuyến bay khác | RL | 91 | | | | | | 1.3.3. Tổ bay, khai thác bay | | | | | | | | - Kế hoạch bay (tài liệu chuyến bay, các thay đổi chuyến bay) hoàn thành muộn | FP | 61 | | | | | | - Các thay đổi về khai thác như lượng xăng, lượng tải | FF | 62 | | | | | | - Tổ bay đến muộn hoặc quá trình chuẩn bị khởi hành bị muộn không vì nguyên nhân tổ bay nối chuyến hoặc chuyển sân | FT, FL | 63, 66 | | | | | | - Các hạn chế đối với tổ bay như bị ốm đột xuất, chờ tổ bay dự bị, các giới hạn về thời gian bay, các giấy tờ về y tế, thị thực của tổ bay | FS, FC | 64, 67 | | | | | | - Các yêu cầu đặc biệt đối với tổ bay chuyển sân không liên quan đến các yêu cầu về khai thác | FR, FA | 65, 68 | | | | | | - Các yêu cầu của cơ trưởng đối với việc kiểm tra an ninh không liên quan đến các yêu cầu về khai thác | FB | 69 | | | | | | 1.3.4. Phục vụ mặt đất | | | | | | | | - Tổng hợp tài liệu chuyến bay (bảng cân bằng trọng tải, bản kê hành khách...) bị chậm, không chính xác | GD | 31 | | | | | | - Ảnh hưởng của việc bốc/dỡ hành lý đặc biệt, quá khổ; thiếu nhân viên | GL | 32 | | | | | | - Thiết bị bốc/dỡ bị thiếu, hỏng; thiếu nhân viên | GE | 33 | | | | | | - Thiết bị phục vụ bị thiếu, hỏng; thiếu nhân viên | GS | 34 | | | | | | - Dọn vệ sinh tàu bay bị chậm | GC | 35 | | | | | | - Việc tra, nạp xăng dầu bị chậm | GF | 36 | | | | | | - Cung cấp suất ăn bị chậm | GB | 37 | | | | | | - Mâm hàng (ULD) bị thiếu hoặc đang bảo trì | GU | 38 | | | | | | - Trang thiết bị kỹ thuật bị thiếu, hỏng; thiếu nhân viên | GT | 39 | | | | | | 1.3.5. Sắp xếp lịch bay | | | | | | | | - Chưa được sắp xếp cửa ra tàu bay theo kế hoạch do ảnh hưởng của chuyến bay khác đang sử dụng | OA | 6 | | | | | | - Thời gian quay đầu tàu bay ít hơn so với thời gian quay đầu tối thiểu đã thể hiện | SG | 9 | | | | | | 1.3.6. Hành khách và hành lý, hàng hóa, bưu gửi | | | | | | | | - Kết sổ chuyến bay muộn so với thời gian đóng quầy dự kiến để giải quyết khách sổ chờ | PD | 11 | | | | | | - Kết sổ chuyến bay muộn so với thời gian đóng quầy dự kiến do ùn tắc, quá tải tại khu vực làm thủ tục | PL | 12 | | | | | | - Có lỗi khi làm thủ tục đối với hành khách, hành lý | PE | 13 | | | | | | - Chuyến bay bán quá lượng tải cung ứng; lỗi hệ thống đặt chỗ | PO, CO | 14, 25 | | | | | | - Phục vụ khách VIP, báo chí; thất lạc hành lý cá nhân | PS | 16 | | | | | | - Đặt suất ăn bị chậm hoặc đặt không đúng tới nhà cung cấp | PC | 17 | | | | | | - Quy trình xử lý, phân loại hành lý | PB | 18 | | | | | | - Có lỗi khi làm tài liệu hàng hóa, bưu gửi | CD, CE | 21, 27 | | | | | | - Tập kết hàng hóa, bưu gửi đến vị trí muộn | CP, CL | 22, 28 | | | | | | - Chậm trong việc chấp nhận vận chuyển hàng hóa, bưu gửi | CC, CA | 23, 29 | | | | | | - Quy cách đóng gói không phù hợp | CI | 24 | | | | | | - Chuẩn bị, thu xếp kho hàng muộn | CU | 26 | | | | | | 1.3.7. Ảnh hưởng chặng trước | | | | | | | | - Có lỗi trong hệ thống làm thủ tục thẳng cho hành khách, hành lý nối chuyến | RT | 92 | | | | | | - Chờ tổ bay tới từ chuyến bay khác | RS, RC | 94, 95 | | | | | | - Do hoạt động điều hành khai thác của hãng trong việc đổi hành trình, chuyển hướng, ghép chuyến bay, thay đổi tàu bay không vì lý do kỹ thuật | RO | 96 | | | | | | 1.3.8. Lý do khác liên quan đến hoạt động của hãng hàng không | MI | 97 | | | | | | 2. Nguyên nhân khách quan | | | | | | | | 2.1. Thời tiết | | | | | | | | - Thời tiết tại điểm xuất phát | WO | 71 | | | | | | - Thời tiết tại điểm đến | WT | 72 | | | | | | - Thời tiết trên đường bay hoặc tại sân bay dự bị | WR | 73 | | | | | | - Dọn tuyết/băng trên thân tàu bay | WI | 75 | | | | | | - Dọn tuyết/băng/cát/nước... tại sân bay | WS | 76 | | | | | | - Dịch vụ mặt đất bị ảnh hưởng vì thời tiết | WG | 77 | | | | | | 2.2. Lý do khác | | | | | | | | - Tìm khách, khách đến cửa ra tàu bay muộn; dỡ hành lý của khách bị từ chối vận chuyển; khách từ chối tiếp tục hành trình... | PH | 15 | | | | | | - Phục vụ người tàn tật khi lên/xuống tàu bay | PW | 19 | | | | | | - Tàu bay hư hại trong quá trình thực hiện chuyến bay (va phải chim, sét đánh, nhiễu động, hạ cánh quá tải, va chạm khi đang lăn) | DF | 51 | | | | | | - Tàu bay hư hại khi đang trên mặt đất (không trong giai đoạn lăn) do va chạm, hư hại khi chất xếp/dỡ tải, kéo tàu bay, ngập nước, điều kiện thời tiết khắc nghiệt | DG | 52 | | | | | | - Các lý do khách quan khác | MO, MX | 98, 99 | | | | | | 3. Tàu bay về muộn | RA | 93 | | | | | | 3.1. Tàu bay về muộn vì lý do chủ quan | | | | | | | | 3.1.1. Do trang thiết bị, dịch vụ tại cảng hàng không xuất phát của chuyến bay trước | | | | | | | | 3.1.2. Do hạn chế về điều hành bay tại cảng hàng không xuất phát của chuyến bay trước | | | | | | | | 3.1.3. Do hoạt động khai thác của hãng hàng không tại cảng hàng không xuất phát của chuyến bay trước | | | | | | | | 3.2. Tàu bay về muộn vì lý do khách quan | | | | | | | | - Do ảnh hưởng thời tiết chặng bay trước | WO, WT, WR, WI, WS, WG | 71, 72, 73, 75, 76, 77 | | | | | | - Tìm khách, khách đến cửa ra tàu bay muộn; Dỡ hành lý của khách bị từ chối vận chuyển; Khách từ chối tiếp tục hành trình... của chặng bay trước | PH | 15 | | | | | | - Phục vụ người khuyết tật khi lên/xuống tàu bay của chặng bay trước | PW | 19 | | | | | | - Tàu bay hư hại trong quá trình thực hiện chuyến bay của chặng trước (va phải chim, sét đánh, nhiễu động, hạ cánh quá tải, va chạm khi đang lăn) | DF | 51 | | | | | | - Tàu bay hư hại khi đang trên mặt đất (không trong giai đoạn lăn) do va chạm, hư hại khi chất xếp/dỡ tải, kéo tàu bay, ngập nước, điều kiện thời tiết khắc nghiệt của chặng trước | DG | 52 | | | | | | - Chặng bay trước bị chậm vì tàu bay về muộn (chậm dây chuyền) | | | | | | | | Tổng chậm (1+2+3) | | | | | | | |
2. Thống kê chi tiết các chuyến bay bị chậm STT | Ngày | Loại tàu bay | Số đăng ký tàu bay | Số hiệu chuyến bay | Chặng bay | SOBT | AOBT | Thời gian chậm | Nguyên nhân chậm | 1 | 9/1/2014 | A320 | VNA123 | AB123 | HANSGN | 14:00 | 14:25 | 25 | WO (thời tiết tại điểm xuất phát) | 2 | 9/1/2014 | A320 | VNA234 | AB122 | SGNHAN | 16:45 | 17:10 | 25 | RA/WO (tàu bay về muộn vì thời tiết điểm xuất phát chặng trước) | 3 | 9/1/2014 | B737 | VNA111 | AB234 | HANVII | 5:55 | 6:45 | 50 | WT (thời tiết tại điểm đến) | 4 | 9/1/2014 | A321 | VNA112 | AB344 | SGNDAD | 6:05 | 6:30 | 25 | PH (tìm khách) | … | … | | | | | | | | | Tổng số chuyến bay chậm: | 4 | | Tổng thời gian chậm | 125 | |
II. THỐNG KÊ CHUYẾN BAY BỊ HỦY 1. Nguyên nhân Nguyên nhân | Số chuyến bay hủy | 1. Do thời tiết | | 2. Do kỹ thuật | | 3. Do thương mại | | 4. Do khai thác | | 5. Lý do khác | | Tổng | |
2. Thống kê chi tiết chuyến bay bị hủy STT | Ngày (DD/MM/YYYY) | Loại tàu bay | Số đăng ký tàu bay | Số hiệu chuyến bay | Chặng bay | Nguyên nhân hủy chuyến | 1 | 09/6/2023 | A320 | VNA123 | AB123 | HANSGN | Hủy chuyến vì lý do thời tiết tại CHKQT TSN | 2 | 09/6/2023 | A320 | VNA234 | AB122 | SGNHAN | Hủy chuyến vì lý do thời tiết tại CHKQT TSN | 3 | 09/6/2023 | B737 | VNA111 | AB234 | HANVII | Hủy chuyến vì lý do kỹ thuật | 4 | 09/6/2023 | A321 | VNA112 | AB344 | SGNDAD | Hủy chuyến vì lý do kỹ thuật | | | | | | | |
Cách thức lập báo cáo Mẫu HHK-6 a) Nội dung, yêu cầu báo cáo: - Yêu cầu: thống kê tổng số chuyến bay cất cánh tại cảng hàng không Việt Nam bị chậm chuyến (Mục I.1) hủy chuyến (Mục II.1) theo nguyên nhân của ngày báo cáo và chi tiết nguyên nhân chậm chuyến (Mục I.2), hủy chuyến (Mục II.2) theo từng chuyến bay của từng ngày đối với từng cảng hàng không và toàn mạng cảng hàng không Việt Nam. - Chuyến bay cất cánh từ cảng hàng không Việt Nam: từng cảng hàng không tương ứng và toàn mạng cảng hàng không Việt Nam. - Định dạng báo cáo: + Báo cáo được lập dưới định dạng excel. + Thời gian được định dạng ngày: DD/MM/YY. Ví dụ 29/MAR/21. + Thời gian được định dạng giờ: giờ: phút (hh:ss). Ví dụ: chuyến bay AB123 giờ kế hoạch 10:15, giờ thực hiện 10:20. - Cảng hàng không: tên cảng hàng không thực hiện việc báo cáo số liệu theo mẫu. - Toàn mạng cảng hàng không Việt Nam: toàn bộ cảng hàng không Việt Nam thực hiện việc báo cáo số liệu theo mẫu. - Các đơn vị báo cáo chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu. b) Đơn vị thực hiện báo cáo: hãng hàng không Việt Nam. c) Cơ quan nhận báo cáo: Cục Hàng không Việt Nam, Cảng vụ hàng không hoặc đại diện Cảng vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay, Người khai thác cảng hàng không, sân bay. d) Phương thức gửi, nhận báo cáo: báo cáo qua Fax hoặc thư điện tử (E-mail), đồng thời gửi một (01) bản chính về các đầu mối tiếp nhận báo cáo hoạt động. đ) Thời hạn gửi báo cáo: trước 15 giờ 00 ngày kế tiếp của ngày báo cáo. e) Tần suất thực hiện báo cáo: báo cáo hàng ngày. g) Thời gian chốt số liệu báo cáo (kỳ báo cáo): báo cáo số liệu diễn ra trong một ngày dương lịch từ 00 giờ 00 đến hết 23 giờ 59. Thời gian được tính theo giờ Hà Nội. h) Mẫu đề cương báo cáo: không áp dụng.
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|