|
TIỆN ÍCH NÂNG CAO
Biểu mẫu =>
MẪU BẢN ĐĂNG KÝ CÁC THÔNG SỐ, TÍNH NĂNG KỸ THUẬT RƠ MOÓC, SƠ MI RƠ MOÓC
Cập nhật: 06/05/2024
Căn cứ: Thông tư 54/2014/TT-BGTVT
Tải về
Chỉnh sửa và tải về
BẢN ĐĂNG KÝ CÁC THÔNG SỐ, TÍNH NĂNG KỸ THUẬT RƠ MOÓC, SƠ MI RƠ MOÓC 1. | Thông tin chung | 1.1. | Cơ sở sản xuất: | 1.1.1. | Địa chỉ: | 1.1.2. | Điện thoại: | Fax: | 1.1.3. | Người đại diện: | Chức danh: | 1.2. | Xưởng lắp ráp: | 1.2.1. | Địa chỉ xưởng lắp ráp: | 1.3. | Loại phương tiện: | 1.4. | Nhãn hiệu: | Số loại: | 1.5. | Mã nhận dạng phương tiện (VIN) | 1.5.1. | Mã số VIN: | 1.5.2. | Vị trí: | 1.6. | Nơi đóng số khung (số VIN): | 2. | Các thông số và tính năng kỹ thuật cơ bản | 2.1. | Khối lượng | 2.1.1. | Khối lượng bản thân: | (kg) | | 2.1.1.1. | Phân bố lên trục 1 (/chốt kéo): | (kg) | 2.1.1.3. Phân bố lên trục 3: | (kg) | 2.1.1.2. | Phân bố lên trục 2: | (kg) | 2.1.1.4. Phân bố lên trục 4: | (kg) | 2.1.2. | Khối lượng hàng chuyên chở: | 2.1.2.1. | Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông: | (kg) | 2.1.2.2. | Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế: | (kg) | 2.1.3. | Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông | (kg) | 2.1.3.1. | Phân bố lên trục 1 (/chốt kéo): | (kg) | 2.1.3.3. Phân bố lên trục 3: | (kg) | 2.1.3.2. | Phân bố lên trục 2: | (kg) | 2.1.3.4. Phân bố lên trục 4: | (kg) | 2.1.4. | Khối lượng toàn bộ theo thiết kế: | (kg) | 2.1.4.1. | Phân bố lên trục 1 (/chốt kéo): | (kg) | 2.1.4.3. Phân bố lên trục 3: | (kg) | 2.1.4.2. | Phân bố lên trục 2: | (kg) | 2.1.4.4. Phân bố lên trục 4: | (kg) | 2.1.5. | Khối lượng cho phép lớn nhất trên trục: | 2.1.5.1. | Trục 1 (/chốt kéo): | (kg) | 2.1.5.3. Trục 3: | (kg) | 2.1.5.2. | Trục 2: | (kg) | 2.1.5.4. Trục 4: | (kg) | 2.2. | Kích thước, khung xe, sàn và cầu xe | 2.2.1. | Kích thước (dài x rộng x cao): x x | (mm) | 2.2.2. | Khoảng cách trục: | (mm) | 2.2.3. | Kích thước lòng thùng xe/bao ngoài xi téc: (dài x rộng x cao) x x | (mm) | 2.2.4. | Chiều dài đầu/đuôi xe: | | / | (mm) | 2.2.5. | Vết bánh xe trước/sau: | | / | (mm) | 2.2.6. | Khoảng sách gầm xe: | | | (mm) | 2.2.7. | Khung xe (chassis) và sàn: | 2.2.7.1 | Chiều cao mặt dầm chính: | | | (mm) | 2.2.7.2. | Khoảng cách giữa hai dầm chính: | | | (mm) | 2.2.7.3. | Kích thước tiết diện dầm chính (D x R x dày): | x | x | (mm) | 2.2.8. | Đối với rơ moóc, sơ mi rơ moóc chở container: | 2.2.8.1. | Số lượng chốt hãm: | 2.2.8.2. | Khoảng cách giữa các chốt hãm theo đường chéo lớn của khung xe (trái/phải): | x | x | (mm) | 2.2.9. | Loại cầu xe: | 2.2.9.1. | Trục 1: | 2.2.9.3. Trục 3: | 2.2.9.2. | Trục 2: | 2.2.9.4. Trục 4: | 2.3. | Hệ thống treo | 2.3.1. | Kiểu treo trục 1: | Giảm chấn trục 1: | 2.3.2. | Kiểu treo trục 2: | Giảm chấn trục 2: | 2.3.3. | Kiểu treo trục 3: | Giảm chấn trục 3: | 2.3.4. | Kiểu treo trục 4: | Giảm chấn trục 4: | 2.3.5. | Bộ phận hướng: | 2.3.6. | Số lượng lá nhíp (chính + phụ) trên trục 1/2/3/4/5: | 2.3.7. | Bánh xe và lốp: | 2.3.7.1. | Trục 1: Số lượng: | Cỡ lốp: | Áp suất: | (đơn vị ….) | 2.3.7.2. | Trục 2: Số lượng: | Cỡ lốp: | Áp suất: | (đơn vị ….) | 2.3.7.3. | Trục 3: Số lượng: | Cỡ lốp: | Áp suất: | (đơn vị ….) | 2.3.7.4. | Trục 4: Số lượng: | Cỡ lốp: | Áp suất: | (đơn vị ….) | 2.4. | Hệ thống phanh | 2.4.1. | Phanh chính: | 2.4.1.1. | Trục 1: | 2.4.1.3. Trục 3: | 2.4.1.2. | Trục 2: | 2.4.1.4. Trục 4: | 2.4.2. | Dẫn động phanh chính: | 2.4.3. | Áp suất làm việc (đối với phanh khí nén): (kG/cm2) | 2.4.4. | Phanh đỗ xe: | 2.4.4.1. | Kiểu: | 2.4.4.2. | Dẫn động phanh đỗ xe: | 2.4.5. | Hệ thống phanh dự phòng: | 2.4.6. | Trang thiết bị trợ giúp điều khiển hệ thống phanh (ABS, EBD, …): | 2.5. | Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu và các trang thiết bị khác | 2.5.1. | Đèn soi biển số phía sau: | 2.5.1.1. | Số lượng: | 2.5.1.2. Màu sắc: | 2.5.2. | Đèn phanh: | 2.5.2.1. | Số lượng: | 2.5.2.2. Màu sắc: | 2.5.3. | Đèn lùi: | 2.5.3.1. | Số lượng: | 2.5.3.2. Màu sắc: | 2.5.4. | Đèn kích thước trước/sau: | 2.5.4.1. | Số lượng: | 2.5.4.2. Màu sắc: | 2.5.5. | Đèn báo rẽ trước/sau/bên: | 2.5.5.1. | Số lượng: | 2.5.5.2. Màu sắc: | 2.5.6. | Đèn đỗ xe: | 2.5.6.1. | Số lượng: | 2.5.6.2. Màu sắc: | 2.5.7. | Tấm phản quang: | 2.5.7.1. | Số lượng: | 2.5.7.2. Màu sắc: | 2.5.8. | Đèn cảnh báo nguy hiểm: | 2.5.8.1. | Số lượng: | 2.5.8.2. Màu sắc: | 2.6. | Trang thiết bị chuyên dùng | 2.6.1. | Chân chống (nếu có): | 2.6.1.1. | Kiểu: | 2.6.1.2. Khả năng chịu tải lớn nhất: (kg) | 2.6.1.3. | Khoảng cách giữa 2 chân chống: (mm) | 2.6.2. | Chốt kéo: | 2.6.2.1. | Ký hiệu: | 2.6.2.2. Đường kính: Ø (mm) | 2.6.3. | Cơ cấu chuyên dùng: | 2.6.4. | Các trang thiết bị khác: | | | | | | | | | | | | | | | |
3. Các chỉ tiêu và mức chất lượng (*) Stt | Tên chỉ tiêu chất lượng | Đơn vị | Mức chất lượng đăng ký | Phương pháp thử | 3.1. | Lực phanh chính | N | ≥ | | 3.1.1. | Trục 1 (2 bên) | N | ≥ | | 3.1.1.1. | Chênh lệch giữa 2 bên bánh | % | ≤ | | 3.1.2. | Trục 2 (2 bên) | N | ≥ | | 3.1.2.1. | Chênh lệch giữa 2 bên bánh | % | ≤ | | 3.1.3. | Trục 3 (2 bên) | N | ≥ | | 3.1.3.1. | Chênh lệch giữa 2 bên bánh | % | ≤ | | 3.1.4. | Trục 4 (2 bên) | N | ≥ | | 3.1.4.1. | Chênh lệch giữa 2 bên bánh | % | ≤ | | 3.2. | Phanh đỗ xe | N | ≥ | |
Ghi chú: (*) Không dưới mức quy định của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. | Đại diện cơ sở sản xuất (Ký tên và đóng dấu) |
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|