Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 35/2000/NQ-QH10span

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 35/2000/NQ-QH10span "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 361-380 trong 16604 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

361

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 920-2:2006 về máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi - Máy kéo nông nghiệp - Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 - Phần 2: Máy kéo có khoảng cách vết bánh hoặc xích hẹp, kích thước vỏ bảo vệ và vùng không gian trống do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN920-2:2006,Tiêu chuẩn ngành 10TCN920-2:2006,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Trục trích công suất phía sau ,Kích thước vỏ bảo vệ ,Vùng không gian trống ,Máy kéo có khoảng cách vết bánh ,Máy nông lâm nghiệp và thủy lợi,10TCN 920-2:2006 ,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 920-2:2006 MÁY NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ LỢI -

Ban hành: 29/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

362

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 920-3:2006 về máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi - Máy kéo nông nghiệp - Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 - Phần 3(a): Các kích thước chính của trục trích công suất và then hoa, vị trí của trục trích công suất do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN920-3:2006,Tiêu chuẩn ngành 10TCN920-3:2006,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Trục trích công suất phía sau ,Kích thước chính của trục,Máy nông lâm nghiệp và thủy lợi,Vị trí của trục trích công suất ,10TCN 920-3:2006 ,Máy kéo nông nghiệp,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 920-3:2006 MÁY NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ LỢI

Ban hành: 29/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

363

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 922:2006 về máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi - Đo lưu lượng nước trong kênh hở bằng đập tràn thành mỏng và máng lường venturi - Phần 1(a): Đập tràn thành mỏng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

không lớn hơn 0,35 đối với các giá trị khác của a; c) p/B phải nằm trong giới hạn giới thiệu trong hình-7 ứng với  = p/2 rad (90°); p/B– phải nằm trong khoảng giữa 0,10 và 1,5 đối với các giá trị khác của a; d) h - phải không nhỏ hơn 0,06m; e) p - phải không nhỏ hơn 0,09m. và các giá trị C và Q xác định bằng thực nghiệm

Ban hành: 29/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

364

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 921:2006 (a) về máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi – Thiết bị rắc thuốc dạng hạt trừ sinh vật hại hoặc diệt cỏ – Phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN921:2006,Tiêu chuẩn ngành 10TCN921:2006,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thuốc dạng hạt trừ sinh vật hại ,Diệt cỏ ,Thiết bị rắc thuốc dạng hạt ,Phương pháp thử,Máy nông lâm nghiệp và thủy lợi,10TCN 921:2006 ,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 921:2006 (a)MÁY NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ LỢI – THIẾT BỊ RẮC THUỐC DẠNG

Ban hành: 29/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

365

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 1013:2006 về Hoa lily - Quy phạm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định

10TCN1013:2006,Tiêu chuẩn ngành 10TCN1013:2006,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 1013 : 2006 HOA LILY-QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT        VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH Lily-Procedure to conduct tests for Distinctness Uniformity and Stability (Ban hành kèm theo

Ban hành: 29/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/08/2014

366

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 1012:2006 về Hoa đồng tiền - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định

10TCN1012:2006,Tiêu chuẩn ngành 10TCN1012:2006,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 1012 : 2006 HOA ĐỒNG TIỀN-QUI PHẠM KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH  ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH Gerbera-Procedure to conduct tests for Distinctness, Uniformity and Stability (Ban hành kèm theo

Ban hành: 29/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/08/2014

367

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 1011:2006 về Giống cà rốt - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống cà rốt

10TCN1011:2006,Tiêu chuẩn ngành 10TCN1011:2006,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 1011 : 2006 GIỐNG CÀ RỐT-QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH Carrot-Procedure to conduct tests for Distinctness, Uniformity and Stability Cơ quan biên soạn:

Ban hành: 29/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/08/2014

368

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 602:2006 về Hữu cơ - Tiêu chuẩn về sản xuất nông nghiệp hữu cơ và chế biến

thường xuyên như được nêu trong Phần 4. 7.2.10. Các yêu cầu của nhãn hàng hóa hữu cơ nêu trên phải đáp ứng yêu cầu Quyết định QĐ 178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư 75/2000/TT-BNN-KHCN ngày 17/7/2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 7.3. Phải sử dụng những nguyên liệu có nguồn gốc hữu cơ

Ban hành: 29/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/08/2015

369

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 689:2006 về ngũ cốc và đậu đỗ – Gạo lật - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

sativa L) sau khi đã tách bỏ hết vỏ trấu. 3.3. Hạt nguyên vẹn (Whole kernel). Hạt gạo lật không bị vỡ và có chiều dài bằng hoặc lớn hơn 9/10 chiều dài trung bình của hạt gạo lật. 3.4. Hạt nguyên (Head rice). Hạt gạo lật không bị vỡ có chiều dài từ 8/10 đến nhỏ hơn 9/10 chiều dài trung bình của hạt gạo lật. 3.5. Tấm (Broken kernel).

Ban hành: 26/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

370

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 849:2006 về tiêu chuẩn nông sản thực phẩm - Phương pháp xác định hàm lượng chất béo thô do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN849:2006,Tiêu chuẩn ngành 10TCN849:2006,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Nông sản thực phẩm,Xác định hàm lượng chất béo thô,10TCN 849:2006,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 849:2006 TIÊU CHUẨN NÔNG SẢN THỰC PHẨM PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO THÔ 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy

Ban hành: 26/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

371

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 850:2006 về tiêu chuẩn nông sản thực phẩm - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN850:2006,Tiêu chuẩn ngành 10TCN850:2006,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Xác định hàm lượng nitơ ,Nông sản thực phẩm,Tính hàm lượng protein thô,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 850:2006 TIÊU CHUẨN NÔNG SẢN THỰC PHẨM PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ VÀ TÍNH HÀM LƯỢNG PROTEIN THÔ 1. Phạm vi áp

Ban hành: 26/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

372

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 851:2006 về tiêu chuẩn ngũ cốc, đậu đỗ và các sản phẩm nghiền - Phương pháp xác định độ axít béo do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

0,001g. 6.2. Máy nghiền phòng thí nghiệm. 6.3. Sàng có đường kính lỗ 1,0mm; 3,0mm. 6.4. Máy li tâm có tốc độ 2000vòng /phút. 6.5. Ống ly tâm, dung tích 50 ml làm bằng borosilicat hoặc bằng thủy tinh trung tính, có nắp đậy. 6.6. Máy lắc tốc độ 250 vòng/phút. 6.7. Pipet một vạch, dung tích 20ml, 30ml. 6.8.

Ban hành: 26/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

373

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 852:2006 về tiêu chuẩn ngũ cốc và đậu đỗ - Gạo nếp xát - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

(%) Hạt non (%) Tạp chất (%) Thóc (hạt/kg) Độ ẩm (%) Mức xát Kích thước tấm (mm) Tổng số (%) Tấm mẳn (%) Gạo nếp 10% ³ 55 (0,35-0,7)L £ 12

Ban hành: 26/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

374

Tiêu chuẩn ngành 24 TCN 81:2000 về bột giấy, giấy và cáctông thông dụng - Thuật ngữ do Bộ Công nghiệp ban hành

24TCN81:2000,Tiêu chuẩn ngành 24TCN81:2000,Bộ Công nghiệp,Bột giấy,Giấy và bột giấy ,Cáctông thông dụng,Thuật ngữ,24 TCN 81:2000 TIÊU CHUẨN NGÀNH 24 TCN 81:2000 LỜI NÓI ĐẦU Tiêu chuẩn ngành: 24TCN 81-2000: Bột giấy, giấy và cáctông thông dụng-Thuật ngữ do Tổng Công ty Giấy Việt Nam, Viện công nghiệp Giấy và Xenluylô

Ban hành: 16/02/2000

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

375

Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 21:2000 về quy phạm kỹ thuật trồng phi lao do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

04TCN21:2000,Tiêu chuẩn ngành 04TCN21:2000,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Quy phạm kỹ thuật trồng phi lao ,Quy phạm kỹ thuật,04 TCN 21:2000,Quy phạm kỹ thuật trồng,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 04 TCN 21:2000 QUY PHẠM KỸ THUẬT TRỒNG PHI LAO (Casuarina equisetifolia Forst ) (Ban hành theo Quyết định số :

Ban hành: 25/01/2000

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

376

Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 22:2000 về quy phạm kỹ thuật trồng và khai thác cây luồng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

04TCN22:2000,Tiêu chuẩn ngành 04TCN22:2000,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Khai thác cây luồng ,Quy phạm kỹ thuật trồng cây luồng ,04 TCN 22:2000 ,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 04 TCN 22:2000 QUY PHẠM KỸ THUẬT TRỒNG VÀ KHAI THÁC CÂY LUỒNG (Dendrocalamus membranaceus Munro) (Ban hành theo Quyết định số

Ban hành: 25/01/2000

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

377

Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 23:2000 về quy phạm kỹ thuật trồng quế do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

04TCN23:2000,Tiêu chuẩn ngành 04TCN23:2000,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Quy phạm kỹ thuật trồng quế ,04 TCN 23:2000,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 04 TCN 23:2000 QUY PHẠM KỸ THUẬT TRỒNG QUẾ (Cinamomum Cassia BL) (Ban hành theo Quyết định số : 05 /2000/QĐ-BNN/KHCN, ngày 25/01/2000 của Bộ trưởng Bộ

Ban hành: 25/01/2000

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

378

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 777:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Phương pháp xác định hàm lượng chất rắn không tan trong nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN777:2006,Tiêu chuẩn ngành 10TCN777:2006,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Tiêu chuẩn rau quả ,Hàm lượng chất rắn không tan trong nước,Chất rắn không tan trong nước,10TCN 777:2006,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 777:2006 TIÊU CHUẨN RAU QUẢ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT RẮN KHÔNG TAN TRONG NƯỚC

Ban hành: 26/10/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

379

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 780:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Dưa chuột tươi – Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN780:2006,Tiêu chuẩn ngành 10TCN780:2006,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Dưa chuột tươi ,Tiêu chuẩn rau quả ,Yêu cầu kỹ thuật,10TCN 780:2006 ,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 780:2006 TIÊU CHUẨN RAU QUẢ DƯA CHUỘT TƯƠI – YÊU CẦU KỸ THUẬT Tiêu chuẩn này hoàn toàn phù hợp với CAC 1677/88 sửa đổi

Ban hành: 26/10/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

380

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 781:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Nhãn quả tươi - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN781:2006,Tiêu chuẩn ngành 10TCN781:2006,***,Nhãn quả tươi,Yêu cầu kỹ thuật,Tiêu chuẩn rau quả ,10TCN 781:2006,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 781:2006 TIÊU CHUẨN RAU QUẢ NHÃN QUẢ TƯƠI - YÊU CẦU KỸ THUẬT Tiêu chuẩn này hoàn toàn phù hợp với Codex Stan 220-1999 1. Định nghĩa Tiêu chuẩn này áp

Ban hành: 26/10/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.17.230
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!