STT
|
Tên phí, lệ phí
|
Nội dung thu
|
Giá, mức phí, lệ phí
|
Khu vực áp dụng
|
Tỉ lệ trích
|
Cơ sở pháp lý
|
Ghi chú
|
1001
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích ki ốt loại 2
|
30.000 Đồng/tháng /m2
|
Chợ trung tâm các huyện
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1002
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích ki ốt loại 3
|
20.000 Đồng/tháng /m2
|
Chợ trung tâm các huyện
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1003
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích chợ có mái che loại 1 đối với hộ kinh doanh cố định
|
30.000 Đồng/tháng /m2
|
Chợ trung tâm các huyện
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1004
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích chợ có mái che loại 2 đối với hộ kinh doanh cố định
|
20.000 Đồng/tháng /m2
|
Chợ trung tâm các huyện
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1005
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích chợ có mái che loại 3 đối với hộ kinh doanh cố định
|
10.000 Đồng/tháng /m2
|
Chợ trung tâm các huyện
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1006
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích chợ có mái che đối với hộ kinh doanh không cố định
|
5.000 Đồng/ngày
|
Chợ trung tâm các huyện
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1007
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích chợ không có mái che đối với hộ kinh doanh cố định
|
3.000 Đồng/ngày
|
Chợ trung tâm các huyện
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1008
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích chợ không có mái che đối với hộ kinh doanh không cố định
|
2.000 Đồng/lần
|
Chợ trung tâm các huyện
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1009
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích ki ốt loại 1
|
30.000 Đồng/tháng /m2
|
Chợ trung tâm các xã
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1010
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích ki ốt loại 2
|
20.000 Đồng/tháng /m2
|
Chợ trung tâm các xã
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1011
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích ki ốt loại 3
|
10.000 Đồng/tháng /m2
|
Chợ trung tâm các xã
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1012
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích chợ có mái che loại 1 đối với hộ kinh doanh cố định
|
20.000 Đồng/tháng /m2
|
Chợ trung tâm các xã
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1013
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích chợ có mái che loại 2 đối với hộ kinh doanh cố định
|
10.000 Đồng/tháng /m2
|
Chợ trung tâm các xã
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1014
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích chợ có mái che loại 3 đối với hộ kinh doanh cố định
|
5.000 Đồng/tháng /m2
|
Chợ trung tâm các xã
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1015
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích chợ có mái che đối với hộ kinh doanh không cố định
|
3.000 Đồng/ngày
|
Chợ trung tâm các xã
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1016
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích chợ không có mái che đối với hộ kinh doanh cố định
|
3.000 Đồng/ngày
|
Chợ trung tâm các xã
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1017
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích chợ không có mái che đối với hộ kinh doanh không cố định
|
2.000 Đồng/lần
|
Chợ trung tâm các xã
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1018
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích ki ốt
|
Tối đa: 100.000 Đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1019
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích chợ có mái che loại 1 đối với hộ kinh doanh cố định
|
Tối đa: 30.000 Đồng/tháng /m2
|
Chợ trung tâm các huyện
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1020
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích chợ có mái che loại 2 đối với hộ kinh doanh cố định
|
Tối đa: 20.000 Đồng/tháng /m2
|
Chợ trung tâm các huyện
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1021
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích chợ có mái che loại 3 đối với hộ kinh doanh cố định
|
Tối đa: 10.000 Đồng/tháng /m2
|
Chợ trung tâm các huyện
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1022
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích chợ có mái che đối với hộ kinh doanh không cố định
|
Tối đa: 5.000 Đồng/ngày
|
Chợ trung tâm các huyện
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1023
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích chợ không có mái che đối với hộ kinh doanh cố định
|
Tối đa: 3.000 Đồng/ngày
|
Chợ trung tâm các huyện
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1024
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích chợ không có mái che đối với hộ kinh doanh không cố định
|
Tối đa: 2.000 Đồng/lần
|
Chợ trung tâm các huyện
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1025
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích chợ có mái che loại 1 đối với hộ kinh doanh cố định
|
Tối đa: 20.000 Đồng/tháng /m2
|
Chợ trung tâm các xã
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1026
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích chợ có mái che loại 2 đối với hộ kinh doanh cố định
|
Tối đa: 10.000 Đồng/tháng /m2
|
Chợ trung tâm các xã
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1027
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích chợ có mái che loại 3 đối với hộ kinh doanh cố định
|
Tối đa: 5.000 Đồng/tháng /m2
|
Chợ trung tâm các xã
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1028
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích chợ có mái che đối với hộ kinh doanh không cố định
|
Tối đa: 3.000 Đồng/ngày
|
Chợ trung tâm các xã
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1029
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích chợ không có mái che đối với hộ kinh doanh cố định
|
Tối đa: 3.000 Đồng/ngày
|
Chợ trung tâm các xã
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1030
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích chợ không có mái che đối với hộ kinh doanh không cố định
|
Tối đa: 2.000 Đồng/lần
|
Chợ trung tâm các xã
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1031
|
Giá dịch vụ trông giữ xe
|
Trông giữ xe đạp
|
1.000 Đồng/lượt
|
Tại các điểm có tổ chức trông giữ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1032
|
Giá dịch vụ trông giữ xe
|
Trông giữ qua đêm xe đạp
|
2.000 Đồng/lượt
|
Tại các điểm có tổ chức trông giữ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1033
|
Giá dịch vụ trông giữ xe
|
Trông giữ xe đạp điện
|
2.000 Đồng/lượt
|
Tại các điểm có tổ chức trông giữ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1034
|
Giá dịch vụ trông giữ xe
|
Trông giữ qua đêm xe đạp điện
|
3.000 Đồng/lượt
|
Tại các điểm có tổ chức trông giữ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1035
|
Giá dịch vụ trông giữ xe
|
Trông giữ xe máy
|
2.000 Đồng/lượt
|
Tại các điểm có tổ chức trông giữ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1036
|
Giá dịch vụ trông giữ xe
|
Trông giữ qua đêm xe máy
|
4.000 Đồng/lượt
|
Tại các điểm có tổ chức trông giữ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1037
|
Giá dịch vụ trông giữ xe
|
Trông giữ xe du lịch, xe ô tô chở khách đến 15 chỗ ngồi, xe tải có tải trọng đến 3,5 tấn
|
10.000 Đồng/lượt
|
Tại các điểm có tổ chức trông giữ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1038
|
Giá dịch vụ trông giữ xe
|
Trông giữ qua đêm xe du lịch, xe ô tô chở khách đến 15 chỗ ngồi, xe tải có tải trọng đến 3,5 tấn
|
15.000 Đồng/lượt
|
Tại các điểm có tổ chức trông giữ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1039
|
Giá dịch vụ trông giữ xe
|
Trông giữ xe du lịch, xe chở khách trên 15 chỗ ngồi, xe có tải trọng trên 3,5 tấn
|
15.000 Đồng/lượt
|
Tại các điểm có tổ chức trông giữ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1040
|
Giá dịch vụ trông giữ xe
|
Trông giữ qua đêm xe du lịch, xe chở khách trên 15 chỗ ngồi, xe có tải trọng trên 3,5 tấn
|
20.000 Đồng/lượt
|
Tại các điểm có tổ chức trông giữ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1041
|
Giá dịch vụ trông giữ xe
|
Trông giữ xe đạp
|
10.000 Đồng/xe/tháng
|
Tại các cơ sở giáo dụng phổ thông, trung học chuyên nghiệp, các trường cao đẳng, trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm chính trị
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1042
|
Giá dịch vụ trông giữ xe
|
Trông giữ xe đạp điện
|
20.000 Đồng/xe/tháng
|
Tại các cơ sở giáo dụng phổ thông, trung học chuyên nghiệp, các trường cao đẳng, trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm chính trị
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1043
|
Giá dịch vụ trông giữ xe
|
Trông giữ xe máy
|
20.000 Đồng/xe/tháng
|
Tại các cơ sở giáo dụng phổ thông, trung học chuyên nghiệp, các trường cao đẳng, trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm chính trị
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1044
|
Giá dịch vụ trông giữ xe
|
Trông giữ xe đạp bị tạm giữ hành chính do vi phạm
|
3.000 Đồng/ngày đêm
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1045
|
Giá dịch vụ trông giữ xe
|
Trông giữ xe đạp điện bị tạm giữ hành chính do vi phạm
|
5.000 Đồng/ngày đêm
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1046
|
Giá dịch vụ trông giữ xe
|
Trông giữ xe máy bị tạm giữ hành chính do vi phạm
|
6.000 Đồng/ngày đêm
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1047
|
Giá dịch vụ trông giữ xe
|
Trông giữ xe ô tô và các lợi xe cơ giới khác bị tạm giữ hành chính do vi phạm
|
25.000 Đồng/ngày đêm
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
1048
|
Học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2022 - 2023
|
Học phí cấp học Mầm non
|
40.000 đồng/tháng/học sinh
|
Học sinh có cha mẹ (hoặc người giám hộ) thường trú tại các xã thuộc khu vực I; các phường Mường Thanh, Tân Thanh, Thanh Bình thuộc thành phố Điện Biên Phủ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
06/2023/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
1049
|
Học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2022 - 2023
|
Học phí cấp học Trung học cơ sở, Giáo dục thường xuyên cấp Trung học cơ sở
|
25.000 đồng/tháng/học sinh
|
Học sinh có cha mẹ (hoặc người giám hộ) thường trú tại các xã thuộc khu vực I; các phường Mường Thanh, Tân Thanh, Thanh Bình thuộc thành phố Điện Biên Phủ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
06/2023/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
1050
|
Học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2022 - 2023
|
Học phí cấp học Trung học phổ thông, Giáo dục thường xuyên cấp Trung học phổ thông
|
35.000 đồng/tháng/học sinh
|
Học sinh có cha mẹ (hoặc người giám hộ) thường trú tại các xã thuộc khu vực I; các phường Mường Thanh, Tân Thanh, Thanh Bình thuộc thành phố Điện Biên Phủ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
06/2023/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|