TIỆN ÍCH NÂNG CAO
Tra cứu Mức phí, lệ phí Mức phí, lệ phí
Tìm trong: Cơ quan ban hành:

Kết quả 51-100 trong 91005 phí, lệ phí

STT Tên phí, lệ phí Nội dung thu Giá, mức phí, lệ phí Khu vực áp dụng Tỉ lệ trích Cơ sở pháp lý Ghi chú
51 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng lòng đường để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu trong trường hợp đậu đỗ thường xuyên trên đường loại I tại Đô thị loại III 150.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
52 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng lòng đường để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu trong trường hợp đậu đỗ thường xuyên trên đường loại I tại Đô thị loại IV 120.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
53 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng lòng đường để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu trong trường hợp đậu đỗ thường xuyên trên đường loại I tại Đô thị loại V 90.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
54 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng lòng đường để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu trong trường hợp đậu đỗ thường xuyên trên đường loại II tại Đô thị loại II 165.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
55 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng lòng đường để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu trong trường hợp đậu đỗ thường xuyên trên đường loại II tại Đô thị loại III 135.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
56 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng lòng đường để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu trong trường hợp đậu đỗ thường xuyên trên đường loại II tại Đô thị loại IV 105.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
57 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng lòng đường để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu trong trường hợp đậu đỗ thường xuyên trên đường loại II tại Đô thị loại V 75.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
58 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng lòng đường để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu trong trường hợp đậu đỗ thường xuyên trên đường loại III tại Đô thị loại II 150.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
59 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng lòng đường để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu trong trường hợp đậu đỗ thường xuyên trên đường loại III tại Đô thị loại III 120.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
60 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng lòng đường để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu trong trường hợp đậu đỗ thường xuyên trên đường loại III tại Đô thị loại IV 90.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
61 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng lòng đường để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu trong trường hợp đậu đỗ thường xuyên trên đường loại III tại Đô thị loại V 60.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
62 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng lòng đường để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu trong trường hợp đậu đỗ thường xuyên trên đường loại IV tại Đô thị loại II 135.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
63 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng lòng đường để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu trong trường hợp đậu đỗ thường xuyên trên đường loại IV tại Đô thị loại III 105.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
64 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng lòng đường để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu trong trường hợp đậu đỗ thường xuyên trên đường loại IV tại Đô thị loại IV 75.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
65 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng lòng đường để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu trong trường hợp đậu đỗ thường xuyên trên đường loại IV tại Đô thị loại V 45.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
66 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng tạm thời hè phố để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu đối với đường loại I ở đô thị loại II. 75.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND 1. Mức giá này không áp dụng đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước.  2. Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
67 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng hè phố để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu đối với đường loại I ở đô thị loại III. 60.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND 1. Mức giá này không áp dụng đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước.  2. Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
68 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng hè phố để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu đối với đường loại I ở đô thị loại IV. 45.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND 1. Mức giá này không áp dụng đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước.  2. Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
69 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng hè phố để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu đối với đường loại I ở đô thị loại V. 30.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND 1. Mức giá này không áp dụng đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước.  2. Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
70 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng hè phố để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu đối với đường loại II ở đô thị loại II. 60.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND 1. Mức giá này không áp dụng đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước.  2. Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
71 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng hè phố để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu đối với đường loại II ở đô thị loại III. 45.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND 1. Mức giá này không áp dụng đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước.  2. Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
72 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng hè phố để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu đối với đường loại II ở đô thị loại IV. 30.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND 1. Mức giá này không áp dụng đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước.  2. Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
73 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng hè phố để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu đối với đường loại II ở đô thị loại V. 22.500 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND 1. Mức giá này không áp dụng đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước.  2. Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
74 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng hè phố để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu đối với đường loại III ở đô thị loại II. 37.500 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND 1. Mức giá này không áp dụng đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước.  2. Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
75 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng hè phố để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu đối với đường loại III ở đô thị loại III. 30.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND 1. Mức giá này không áp dụng đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước.  2. Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
76 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng hè phố để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu đối với đường loại III ở đô thị loại IV. 22.5 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND 1. Mức giá này không áp dụng đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước.  2. Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
77 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng hè phố để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu đối với đường loại III ở đô thị loại V. 15.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND 1. Mức giá này không áp dụng đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước.  2. Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
78 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng hè phố để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu đối với đường loại IV ở đô thị loại II. 30.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND 1. Mức giá này không áp dụng đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước.  2. Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
79 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng hè phố để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu đối với đường loại IV ở đô thị loại III. 22.500 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND 1. Mức giá này không áp dụng đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước.  2. Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
80 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng hè phố để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu đối với đường loại IV ở đô thị loại IV. 15.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND 1. Mức giá này không áp dụng đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước.  2. Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
81 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng hè phố để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu đối với đường loại IV ở đô thị loại V. 7.500 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND 1. Mức giá này không áp dụng đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước.  2. Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
82 Phí thư viện Đọc, mượn tài liệu đối với bạn đọc là người lớn. 20.000 đồng/thẻ/năm Thư viện tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% đơn vị thu phí giữ lại 43/2016/NQ-HĐND Xem thêm
83 Phí thư viện Đọc, mượn tài liệu đối với bạn đọc là trẻ em. 10.000 đồng/thẻ/năm Thư viện tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% đơn vị thu phí giữ lại 43/2016/NQ-HĐND Trẻ em được quy định dưới 16 tuổi. Xem thêm
84 Phí thư viện Đọc, mượn tài liệu đối với bạn đọc là người lớn. 10.000 đồng/thẻ/năm Các Thư viện cấp huyện

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% đơn vị thu phí giữ lại 43/2016/NQ-HĐND Xem thêm
85 Phí thư viện Đọc, mượn tài liệu đối với bạn đọc là trẻ em. 5.000 đồng/thẻ/năm Các Thư viện cấp huyện

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% đơn vị thu phí giữ lại 43/2016/NQ-HĐND Trẻ em được quy định dưới 16 tuổi. Xem thêm
86 Phí thư viện Đọc, mượn tài liệu đối với bạn đọc là người lớn. 6.000 đồng/thẻ/năm Các thư viện trường học, xã, phường, thị trấn

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% đơn vị thu phí giữ lại 43/2016/NQ-HĐND Xem thêm
87 Phí thư viện Đọc, mượn tài liệu đối với bạn đọc là trẻ em. 3.000 đồng/thẻ/năm Các thư viện trường học, xã, phường, thị trấn

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% đơn vị thu phí giữ lại 43/2016/NQ-HĐND Trẻ em được quy định dưới 16 tuổi. Xem thêm
88 Phí thư viện Đọc, mượn tài liệu đối với bạn đọc là tổ chức, cá nhân có nhu cầu không thường xuyên 2.000 đồng/người/lượt. Thư viện trên địa bàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% đơn vị thu phí giữ lại 43/2016/NQ-HĐND Xem thêm
89 Phí thư viện Sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác đối với bạn đọc là người lớn. 40.000 đồng/thẻ/năm Thư viện tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% đơn vị thu phí giữ lại 43/2016/NQ-HĐND Xem thêm
90 Phí thư viện Sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác đối với bạn đọc là trẻ em. 20.000 đồng/thẻ/năm Thư viện tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% đơn vị thu phí giữ lại 43/2016/NQ-HĐND Trẻ em được quy định dưới 16 tuổi. Xem thêm
91 Phí thư viện Sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác đối với bạn đọc là người lớn. 20.000 đồng/thẻ/năm Các Thư viện cấp huyện

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% đơn vị thu phí giữ lại 43/2016/NQ-HĐND Xem thêm
92 Phí thư viện Sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác đối với bạn đọc là trẻ em. 10.000 đồng/thẻ/năm Các Thư viện cấp huyện

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% đơn vị thu phí giữ lại 43/2016/NQ-HĐND Trẻ em được quy định dưới 16 tuổi. Xem thêm
93 Phí thư viện Sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác đối với bạn đọc là người lớn. 12.000 đồng/thẻ/năm Các thư viện trường học, xã, phường, thị trấn

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% đơn vị thu phí giữ lại 43/2016/NQ-HĐND Xem thêm
94 Phí thư viện Sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác đối với bạn đọc là trẻ em. 6.000 đồng/thẻ/năm Các thư viện trường học, xã, phường, thị trấn

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% đơn vị thu phí giữ lại 43/2016/NQ-HĐND Trẻ em được quy định dưới 16 tuổi. Xem thêm
95 Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước dưới đất Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với đề án thiết kế giếng với lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm 300.000 Đồng/đề án, báo cáo Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN 44/2016/NQ-HĐND Xem thêm
96 Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước dưới đất Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm. 800.000 Đồng/đề án, báo cáo Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN 44/2016/NQ-HĐND Xem thêm
97 Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước dưới đất Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác có có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm 2.000.000 Đồng/đề án, báo cáo Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN 44/2016/NQ-HĐND Xem thêm
98 Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước dưới đất Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm. 3.800.000 Đồng/đề án, báo cáo Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN 44/2016/NQ-HĐND Xem thêm
99 Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất 1.100.000 Đồng/Hồ sơ Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN 44/2016/NQ-HĐND Xem thêm
100 Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt Thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng dưới dưới 500 m3/ngày đêm. 500.000 Đồng/Hồ sơ Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN 44/2016/NQ-HĐND Xem thêm

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.66.178
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!