STT
|
Tên phí, lệ phí
|
Nội dung thu
|
Giá, mức phí, lệ phí
|
Khu vực áp dụng
|
Tỉ lệ trích
|
Cơ sở pháp lý
|
Ghi chú
|
51
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
Sử dụng lòng đường để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu trong trường hợp đậu đỗ thường xuyên trên đường loại I tại Đô thị loại III
|
150.000 Đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%.
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90%
|
42/2016/NQ-HĐND
|
Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh.
Xem thêm
|
52
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
Sử dụng lòng đường để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu trong trường hợp đậu đỗ thường xuyên trên đường loại I tại Đô thị loại IV
|
120.000 Đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%.
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90%
|
42/2016/NQ-HĐND
|
Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh.
Xem thêm
|
53
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
Sử dụng lòng đường để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu trong trường hợp đậu đỗ thường xuyên trên đường loại I tại Đô thị loại V
|
90.000 Đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%.
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90%
|
42/2016/NQ-HĐND
|
Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh.
Xem thêm
|
54
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
Sử dụng lòng đường để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu trong trường hợp đậu đỗ thường xuyên trên đường loại II tại Đô thị loại II
|
165.000 Đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%.
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90%
|
42/2016/NQ-HĐND
|
Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh.
Xem thêm
|
55
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
Sử dụng lòng đường để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu trong trường hợp đậu đỗ thường xuyên trên đường loại II tại Đô thị loại III
|
135.000 Đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%.
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90%
|
42/2016/NQ-HĐND
|
Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh.
Xem thêm
|
56
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
Sử dụng lòng đường để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu trong trường hợp đậu đỗ thường xuyên trên đường loại II tại Đô thị loại IV
|
105.000 Đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%.
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90%
|
42/2016/NQ-HĐND
|
Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh.
Xem thêm
|
57
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
Sử dụng lòng đường để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu trong trường hợp đậu đỗ thường xuyên trên đường loại II tại Đô thị loại V
|
75.000 Đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%.
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90%
|
42/2016/NQ-HĐND
|
Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh.
Xem thêm
|
58
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
Sử dụng lòng đường để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu trong trường hợp đậu đỗ thường xuyên trên đường loại III tại Đô thị loại II
|
150.000 Đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%.
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90%
|
42/2016/NQ-HĐND
|
Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh.
Xem thêm
|
59
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
Sử dụng lòng đường để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu trong trường hợp đậu đỗ thường xuyên trên đường loại III tại Đô thị loại III
|
120.000 Đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%.
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90%
|
42/2016/NQ-HĐND
|
Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh.
Xem thêm
|
60
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
Sử dụng lòng đường để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu trong trường hợp đậu đỗ thường xuyên trên đường loại III tại Đô thị loại IV
|
90.000 Đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%.
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90%
|
42/2016/NQ-HĐND
|
Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh.
Xem thêm
|
61
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
Sử dụng lòng đường để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu trong trường hợp đậu đỗ thường xuyên trên đường loại III tại Đô thị loại V
|
60.000 Đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%.
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90%
|
42/2016/NQ-HĐND
|
Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh.
Xem thêm
|
62
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
Sử dụng lòng đường để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu trong trường hợp đậu đỗ thường xuyên trên đường loại IV tại Đô thị loại II
|
135.000 Đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%.
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90%
|
42/2016/NQ-HĐND
|
Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh.
Xem thêm
|
63
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
Sử dụng lòng đường để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu trong trường hợp đậu đỗ thường xuyên trên đường loại IV tại Đô thị loại III
|
105.000 Đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%.
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90%
|
42/2016/NQ-HĐND
|
Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh.
Xem thêm
|
64
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
Sử dụng lòng đường để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu trong trường hợp đậu đỗ thường xuyên trên đường loại IV tại Đô thị loại IV
|
75.000 Đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%.
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90%
|
42/2016/NQ-HĐND
|
Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh.
Xem thêm
|
65
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
Sử dụng lòng đường để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu trong trường hợp đậu đỗ thường xuyên trên đường loại IV tại Đô thị loại V
|
45.000 Đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%.
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90%
|
42/2016/NQ-HĐND
|
Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh.
Xem thêm
|
66
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
Sử dụng tạm thời hè phố để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu đối với đường loại I ở đô thị loại II.
|
75.000 Đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%.
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90%
|
42/2016/NQ-HĐND
|
1. Mức giá này không áp dụng đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
2. Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh.
Xem thêm
|
67
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
Sử dụng hè phố để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu đối với đường loại I ở đô thị loại III.
|
60.000 Đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%.
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90%
|
42/2016/NQ-HĐND
|
1. Mức giá này không áp dụng đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
2. Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh.
Xem thêm
|
68
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
Sử dụng hè phố để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu đối với đường loại I ở đô thị loại IV.
|
45.000 Đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%.
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90%
|
42/2016/NQ-HĐND
|
1. Mức giá này không áp dụng đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
2. Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh.
Xem thêm
|
69
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
Sử dụng hè phố để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu đối với đường loại I ở đô thị loại V.
|
30.000 Đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%.
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90%
|
42/2016/NQ-HĐND
|
1. Mức giá này không áp dụng đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
2. Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh.
Xem thêm
|
70
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
Sử dụng hè phố để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu đối với đường loại II ở đô thị loại II.
|
60.000 Đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%.
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90%
|
42/2016/NQ-HĐND
|
1. Mức giá này không áp dụng đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
2. Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh.
Xem thêm
|
71
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
Sử dụng hè phố để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu đối với đường loại II ở đô thị loại III.
|
45.000 Đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%.
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90%
|
42/2016/NQ-HĐND
|
1. Mức giá này không áp dụng đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
2. Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh.
Xem thêm
|
72
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
Sử dụng hè phố để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu đối với đường loại II ở đô thị loại IV.
|
30.000 Đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%.
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90%
|
42/2016/NQ-HĐND
|
1. Mức giá này không áp dụng đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
2. Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh.
Xem thêm
|
73
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
Sử dụng hè phố để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu đối với đường loại II ở đô thị loại V.
|
22.500 Đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%.
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90%
|
42/2016/NQ-HĐND
|
1. Mức giá này không áp dụng đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
2. Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh.
Xem thêm
|
74
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
Sử dụng hè phố để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu đối với đường loại III ở đô thị loại II.
|
37.500 Đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%.
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90%
|
42/2016/NQ-HĐND
|
1. Mức giá này không áp dụng đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
2. Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh.
Xem thêm
|
75
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
Sử dụng hè phố để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu đối với đường loại III ở đô thị loại III.
|
30.000 Đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%.
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90%
|
42/2016/NQ-HĐND
|
1. Mức giá này không áp dụng đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
2. Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh.
Xem thêm
|
76
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
Sử dụng hè phố để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu đối với đường loại III ở đô thị loại IV.
|
22.5 Đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%.
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90%
|
42/2016/NQ-HĐND
|
1. Mức giá này không áp dụng đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
2. Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh.
Xem thêm
|
77
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
Sử dụng hè phố để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu đối với đường loại III ở đô thị loại V.
|
15.000 Đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%.
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90%
|
42/2016/NQ-HĐND
|
1. Mức giá này không áp dụng đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
2. Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh.
Xem thêm
|
78
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
Sử dụng hè phố để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu đối với đường loại IV ở đô thị loại II.
|
30.000 Đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%.
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90%
|
42/2016/NQ-HĐND
|
1. Mức giá này không áp dụng đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
2. Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh.
Xem thêm
|
79
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
Sử dụng hè phố để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu đối với đường loại IV ở đô thị loại III.
|
22.500 Đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%.
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90%
|
42/2016/NQ-HĐND
|
1. Mức giá này không áp dụng đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
2. Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh.
Xem thêm
|
80
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
Sử dụng hè phố để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu đối với đường loại IV ở đô thị loại IV.
|
15.000 Đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%.
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90%
|
42/2016/NQ-HĐND
|
1. Mức giá này không áp dụng đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
2. Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh.
Xem thêm
|
81
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
Sử dụng hè phố để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu đối với đường loại IV ở đô thị loại V.
|
7.500 Đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%.
Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90%
|
42/2016/NQ-HĐND
|
1. Mức giá này không áp dụng đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
2. Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh.
Xem thêm
|
82
|
Phí thư viện
|
Đọc, mượn tài liệu đối với bạn đọc là người lớn.
|
20.000 đồng/thẻ/năm
|
Thư viện tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% đơn vị thu phí giữ lại
|
43/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
83
|
Phí thư viện
|
Đọc, mượn tài liệu đối với bạn đọc là trẻ em.
|
10.000 đồng/thẻ/năm
|
Thư viện tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% đơn vị thu phí giữ lại
|
43/2016/NQ-HĐND
|
Trẻ em được quy định dưới 16 tuổi.
Xem thêm
|
84
|
Phí thư viện
|
Đọc, mượn tài liệu đối với bạn đọc là người lớn.
|
10.000 đồng/thẻ/năm
|
Các Thư viện cấp huyện
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% đơn vị thu phí giữ lại
|
43/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
85
|
Phí thư viện
|
Đọc, mượn tài liệu đối với bạn đọc là trẻ em.
|
5.000 đồng/thẻ/năm
|
Các Thư viện cấp huyện
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% đơn vị thu phí giữ lại
|
43/2016/NQ-HĐND
|
Trẻ em được quy định dưới 16 tuổi.
Xem thêm
|
86
|
Phí thư viện
|
Đọc, mượn tài liệu đối với bạn đọc là người lớn.
|
6.000 đồng/thẻ/năm
|
Các thư viện trường học, xã, phường, thị trấn
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% đơn vị thu phí giữ lại
|
43/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
87
|
Phí thư viện
|
Đọc, mượn tài liệu đối với bạn đọc là trẻ em.
|
3.000 đồng/thẻ/năm
|
Các thư viện trường học, xã, phường, thị trấn
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% đơn vị thu phí giữ lại
|
43/2016/NQ-HĐND
|
Trẻ em được quy định dưới 16 tuổi.
Xem thêm
|
88
|
Phí thư viện
|
Đọc, mượn tài liệu đối với bạn đọc là tổ chức, cá nhân có nhu cầu không thường xuyên
|
2.000 đồng/người/lượt.
|
Thư viện trên địa bàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% đơn vị thu phí giữ lại
|
43/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
89
|
Phí thư viện
|
Sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác đối với bạn đọc là người lớn.
|
40.000 đồng/thẻ/năm
|
Thư viện tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% đơn vị thu phí giữ lại
|
43/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
90
|
Phí thư viện
|
Sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác đối với bạn đọc là trẻ em.
|
20.000 đồng/thẻ/năm
|
Thư viện tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% đơn vị thu phí giữ lại
|
43/2016/NQ-HĐND
|
Trẻ em được quy định dưới 16 tuổi.
Xem thêm
|
91
|
Phí thư viện
|
Sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác đối với bạn đọc là người lớn.
|
20.000 đồng/thẻ/năm
|
Các Thư viện cấp huyện
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% đơn vị thu phí giữ lại
|
43/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
92
|
Phí thư viện
|
Sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác đối với bạn đọc là trẻ em.
|
10.000 đồng/thẻ/năm
|
Các Thư viện cấp huyện
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% đơn vị thu phí giữ lại
|
43/2016/NQ-HĐND
|
Trẻ em được quy định dưới 16 tuổi.
Xem thêm
|
93
|
Phí thư viện
|
Sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác đối với bạn đọc là người lớn.
|
12.000 đồng/thẻ/năm
|
Các thư viện trường học, xã, phường, thị trấn
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% đơn vị thu phí giữ lại
|
43/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
94
|
Phí thư viện
|
Sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác đối với bạn đọc là trẻ em.
|
6.000 đồng/thẻ/năm
|
Các thư viện trường học, xã, phường, thị trấn
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% đơn vị thu phí giữ lại
|
43/2016/NQ-HĐND
|
Trẻ em được quy định dưới 16 tuổi.
Xem thêm
|
95
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước dưới đất
|
Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với đề án thiết kế giếng với lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
300.000 Đồng/đề án, báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
96
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước dưới đất
|
Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm.
|
800.000 Đồng/đề án, báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
97
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước dưới đất
|
Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác có có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
2.000.000 Đồng/đề án, báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
98
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước dưới đất
|
Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
3.800.000 Đồng/đề án, báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
99
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
1.100.000 Đồng/Hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
100
|
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt
|
Thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng dưới dưới 500 m3/ngày đêm.
|
500.000 Đồng/Hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|