STT
|
Tên phí, lệ phí
|
Nội dung thu
|
Giá, mức phí, lệ phí
|
Khu vực áp dụng
|
Tỉ lệ trích
|
Cơ sở pháp lý
|
Ghi chú
|
201
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 5. Dự án giao thông có tổng vốn đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng.
|
9 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
202
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 5. Dự án giao thông có tổng vốn đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng.
|
10 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
203
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 5. Dự án giao thôngcó tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng.
|
12,5 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
204
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 5. Dự án giao thông có tổng vốn đầu tư đến 50 tỷ đồng.
|
4,05 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
205
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án
Nhóm 5. Dự án giao thông có tổng vốn đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng.
|
5 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
206
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 5. Dự án giao thông có tổng vốn đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng.
|
9 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
207
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 5. Dự án giao thông có tổng vốn đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng.
|
10 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
208
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 5. Dự án giao thôngcó tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng.
|
12,5 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
209
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp có tổng vốn đầu tư đến 50 tỷ đồng.
|
8,4 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
210
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 6. Dự án Công nghiệpcó tổng vốn đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng.
|
10.5 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
211
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 6. Dự án Công nghiệp có tổng vốn đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng.
|
19 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
212
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 6. Dự án Công nghiệp có tổng vốn đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng.
|
20 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
213
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 6. Dự án Công nghiệp có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng.
|
26 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
214
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 6. Dự án Công nghiệp có tổng vốn đầu tư đến 50 tỷ đồng.
|
4,2 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
215
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 6. Dự án Công nghiệpcó tổng vốn đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng.
|
5,25 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
216
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 6. Dự án Công nghiệp có tổng vốn đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng.
|
9,5 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
217
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 6. Dự án Công nghiệp có tổng vốn đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng.
|
10 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
218
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 6. Dự án Công nghiệp có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng.
|
13 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
219
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp có tổng vốn đầu tư đến 50 tỷ đồng.
|
4,2 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
220
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 6. Dự án Công nghiệpcó tổng vốn đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng.
|
5,25 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
221
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 6. Dự án Công nghiệp có tổng vốn đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng.
|
9,5 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
222
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 6. Dự án Công nghiệp có tổng vốn đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng.
|
10 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
223
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 6. Dự án Công nghiệp có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng.
|
13 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
224
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6) có tổng vốn đầu tư đến 50 tỷ đồng.
|
5 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
225
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6) có tổng vốn đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng.
|
6 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
226
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6) có tổng vốn đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng.
|
10,8 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
227
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6) có tổng vốn đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng.
|
12 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
228
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6) có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng.
|
15,6 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
229
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6) có tổng vốn đầu tư đến 50 tỷ đồng.
|
2,5 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
230
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6) có tổng vốn đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng.
|
3 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
231
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6) có tổng vốn đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng.
|
5,4 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
232
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6) có tổng vốn đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng.
|
6 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
233
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6) có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng.
|
7,8 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
234
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6) có tổng vốn đầu tư đến 50 tỷ đồng.
|
2,5 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
235
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6) có tổng vốn đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng.
|
3 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
236
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6) có tổng vốn đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng.
|
5,4 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
237
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6) có tổng vốn đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng.
|
6 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
238
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6) có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng.
|
7,8 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
239
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung.
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với dự án khai thác khoáng sản có tổng vốn đầu tư đến 50 tỷ đồng.
|
8,4 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
240
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung.
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với dự án khai thác khoáng sản có tổng vốn đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng.
|
10,5 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
241
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung.
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với dự án khai thác khoáng sản có tổng vốn đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng.
|
19 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
242
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung.
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với dự án khai thác khoáng sản có tổng vốn đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng.
|
20 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
243
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung.
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với dự án khai thác khoáng sản có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng.
|
26 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
244
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung.
|
Thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với dự án khai thác khoáng sản có tổng vốn đầu tư đến 50 tỷ đồng.
|
4,2 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
245
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung.
|
Thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với dự án khai thác khoáng sản có tổng vốn đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng.
|
5,25 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
246
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung.
|
Thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với dự án khai thác khoáng sản có tổng vốn đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng.
|
9,5 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
247
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung.
|
Thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với dự án khai thác khoáng sản có tổng vốn đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng.
|
10 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
248
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung.
|
Thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với dự án khai thác khoáng sản có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng.
|
13 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
249
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đối với diện tích dưới 1000 m2.
|
1,950 1.000 đồng/hồ sơ
|
các phường, thị trấn trên toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
70% đơn vị thu phí được giữ lại. 30% nộp NSNN
|
60/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
250
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đối với diện tích dưới 1000 m2.
|
1.300 1.000 đồng/hồ sơ
|
Tại nông thôn
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
70% đơn vị thu phí được giữ lại. 30% nộp NSNN
|
60/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|