STT
|
Tên phí, lệ phí
|
Nội dung thu
|
Giá, mức phí, lệ phí
|
Khu vực áp dụng
|
Tỉ lệ trích
|
Cơ sở pháp lý
|
Ghi chú
|
351
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác các loại đất khác
|
1.500 đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
352
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác Gờ-ra-nít (granite)
|
25.000 đồng/tấn.
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
353
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác sét chịu lửa
|
25.000 đồng/tấn.
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
354
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zit (quartzite), talc, diatomit
|
25.000 đồng/tấn.
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
355
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác Thạch anh kỹ thuật
|
25.000 đồng/tấn.
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
356
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác nước khoáng thiên nhiên.
|
2.500 đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
357
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác than các loại.
|
8.000 đồng/tấn.
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
358
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác khoáng sản không kim loại khác
|
25.000 đồng/tấn.
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
359
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác tận thu quặng sắt.
|
30.000 đồng/tấn.
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
360
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác tận thu quặng vàng.
|
135.000 đồng/tấn.
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
361
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác tận thu quặng đất hiếm.
|
30.000 đồng/tấn.
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
362
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác tận thu quặng thiếc.
|
135.000 đồng/tấn.
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
363
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác tận thu quặng vôn-phờ-ram(wolfram).
|
24.000 đồng/tấn.
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
364
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác tận thu quặng chì, quặng kẽm.
|
135.000 đồng/tấn.
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
365
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác tận thu quặng nhôm, quặng bô-xit (bouxite).
|
12.000 đồng/tấn.
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
366
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác tận thu quặng đồng, quặng Ni-ken (niken).
|
28.200 đồng/tấn.
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
367
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác tận thu quặng cromit.
|
30.000 đồng/tấn.
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
368
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác tận thu quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng ma-nhê (magie)
|
135.000 đồng/tấn.
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
369
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác tận thu quặng khoáng sản kim loại khác.
|
15.000 đồng/tấn.
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
370
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác tận thu đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa)
|
36.000 đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
371
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác tận thu đá bazan trụ, ba zan cục, đá Cus Biz
|
30.000 đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
372
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác tận thu đá Block
|
45.000 đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
373
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác tận thu quặng đá quý: rubi - (rubi), sa-phia (sapphire), a-dít, Ô-pan (opan) quý màu trắng
|
36.000 đồng/tấn.
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
374
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác tận thu sỏi, cuội, sạn.
|
3.000 đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
375
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác tận thu đá làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
1.800 đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
376
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác tận thu đá vôi, đất sét làm xi măng và các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan...); khoáng chất công nghiệp (barit, fourit, bentonit và các loại khoáng chất khác)
|
1.200 đồng/tấn.
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
377
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác tận thu các loại cát khác
|
1.800 đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
378
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác tận thu đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình.
|
900 đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
379
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác tận thu sét làm gạch, ngói.
|
1.200 đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
380
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác tận thu cao lanh, Phen-sờ-pát (Fenspat)
|
3.600 đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
381
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác tận thu các loại đất khác
|
900 đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
382
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác tận thu Gờ-ra-nít (granite)
|
15.000 đồng/tấn.
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
383
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác tận thu sét chịu lửa
|
15.000 đồng/tấn.
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
384
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác tận thu Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zit (quartzite), talc, diatomit
|
15.000 đồng/tấn.
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
385
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác tận thu Thạch anh kỹ thuật
|
15.000 đồng/tấn.
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
386
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác tận thu nước khoáng thiên nhiên.
|
1.500 đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
387
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác tận thu than các loại.
|
4.800 đồng/tấn.
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
388
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác tận thu các khoáng sản không kim loại khác.
|
15.000 đồng/tấn.
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
389
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác đá làm mỹ nghệ theo cả khối lớn
|
75,000 đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
390
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác granite cho mục đích khác ( trừ mục đích khai thác để làm đá ốp lát, làm mỹ nghệ).
|
25.000 đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
391
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Hoạt động khai thác đá Granite làm đá ốp lát, làm mỹ nghệ.
|
60.000 đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSĐP
|
58/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
392
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh thường xuyên, cố định trong phạm vi chợ đối với sạp loại 1
|
16.000 đồng/m2/tháng
|
Trung tâm thương mại Thành phố Pleiku
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
393
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh thường xuyên, cố định trong phạm vi chợ đối với sạp loại 2
|
14.000 đồng/m2/tháng
|
Trung tâm thương mại Thành phố Pleiku
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
394
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh thường xuyên, cố định trong phạm vi chợ đối với sạp loại 3
|
11.000 đồng/m2/tháng
|
Trung tâm thương mại Thành phố Pleiku
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
395
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh thường xuyên, cố định trong phạm vi chợ đối với sạp loại 4
|
9.000 đồng/m2/tháng
|
Trung tâm thương mại Thành phố Pleiku
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
396
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh thường xuyên, cố định trong phạm vi chợ đối với sạp loại 5
|
6.000 đồng/m2/tháng
|
Trung tâm thương mại Thành phố Pleiku
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
397
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh không ổn định, sạp lộ thiên đối với sạp loại 1
|
3.000 đồng/sạp/ngày
|
Trung tâm thương mại Thành phố Pleiku
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
398
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh không ổn định, sạp lộ thiên đối với sạp loại 2
|
2.000 đồng/sạp/ngày
|
Trung tâm thương mại Thành phố Pleiku
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
399
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh không ổn định, sạp lộ thiên đối với sạp loại 3
|
1.000 đồng/sạp/ngày
|
Trung tâm thương mại Thành phố Pleiku
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
400
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với xe ô tô chở hàng ra, vào chợ.
|
10.000 đồng/xe/lượt
|
Trung tâm thương mại Thành phố Pleiku
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|