TIỆN ÍCH NÂNG CAO
Tra cứu Mức phí, lệ phí Mức phí, lệ phí
Tìm trong: Cơ quan ban hành:

Kết quả 501-550 trong 91005 phí, lệ phí

STT Tên phí, lệ phí Nội dung thu Giá, mức phí, lệ phí Khu vực áp dụng Tỉ lệ trích Cơ sở pháp lý Ghi chú
501 Giá dịch vụ trông giữ xe. Dịch vụ trông giữ xe theo tháng tại các điểm trông giữ xe khác đối với các loại xe chở hàng có trọng tải đến 5 tấn, xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi Tối đa 500.000 đồng/xe/tháng Các điểm trông giữ xe khác do Nhà nuớc đầu tư trên toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

14/2017/QĐ-UBND Giá này đã bao gồm thuế GTGT Xem thêm
502 Giá dịch vụ trông giữ xe. Dịch vụ trông giữ xe theo lượt tại các điểm trông giữ xe khác vào ban ngày đối với các loại xe chở hàng có trọng tải đến 5 tấn, xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi Tối đa 20.000 đồng/xe/lượt Các điểm trông giữ xe khác do Nhà nuớc đầu tư trên toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

14/2017/QĐ-UBND Giá này đã bao gồm thuế GTGT Xem thêm
503 Giá dịch vụ trông giữ xe. Dịch vụ trông giữ xe theo lượt tại các điểm trông giữ xe khác vào ban đêm đối với các loại xe chở hàng có trọng tải đến 5 tấn, xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi Tối đa 30.000 đồng/xe/lượt Các điểm trông giữ xe khác do Nhà nuớc đầu tư trên toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

14/2017/QĐ-UBND Giá này đã bao gồm thuế GTGT Xem thêm
504 Giá dịch vụ trông giữ xe. Dịch vụ trông giữ xe theo lượt tại các điểm trông giữ xe khác vào cả ngày và đêm đối với các loại xe chở hàng có trọng tải đến 5 tấn, xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi Tối đa 50.000 đồng/xe/lượt Các điểm trông giữ xe khác do Nhà nuớc đầu tư trên toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

14/2017/QĐ-UBND Giá này đã bao gồm thuế GTGT Xem thêm
505 Giá dịch vụ trông giữ xe. Dịch vụ trông giữ xe theo tháng tại các điểm trông giữ xe khác đối với các loại xe chở hàng có trọng tải đến 5 tấn, xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi Tối đa 600.000 đồng/xe/tháng Các điểm trông giữ xe khác do Nhà nuớc đầu tư trên toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

14/2017/QĐ-UBND Giá này đã bao gồm thuế GTGT Xem thêm
506 Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với hộ gia đình không kinh doanh, ở mặt đường và có tên đường. Tối đa 20.000 đồng/hộ/tháng Địa bàn TP Pleiku

Cơ quan ban hành: Gia Lai

15/2017/QĐ-UBND Giá này đã bao gồm thuế GTGT Xem thêm
507 Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với hộ gia đình không kinh doanh, trong hẻm, đường chưa có tên. Tối đa 15.000 đồng/hộ/tháng Địa bàn TP Pleiku

Cơ quan ban hành: Gia Lai

15/2017/QĐ-UBND Giá này đã bao gồm thuế GTGT Xem thêm
508 Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với hộ kinh doanh, buôn bán nhỏ. Tối đa 30.000 đồng/hộ/tháng Địa bàn TP Pleiku

Cơ quan ban hành: Gia Lai

15/2017/QĐ-UBND Giá này đã bao gồm thuế GTGT Xem thêm
509 Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với hộ kinh doanh, buôn bán vừa. Tối đa 50.000 đồng/hộ/tháng Địa bàn TP Pleiku

Cơ quan ban hành: Gia Lai

15/2017/QĐ-UBND Giá này đã bao gồm thuế GTGT Xem thêm
510 Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với hộ kinh doanh, buôn bán lớn. Tối đa 70.000 đồng/hộ/tháng Địa bàn TP Pleiku

Cơ quan ban hành: Gia Lai

15/2017/QĐ-UBND Giá này đã bao gồm thuế GTGT Xem thêm
511 Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với cửa hàng kinh doanh ăn uống có dưới 2m3 rác/tháng. Tối đa 150.000 đồng/cửa hàng/tháng Địa bàn TP Pleiku

Cơ quan ban hành: Gia Lai

15/2017/QĐ-UBND Giá này đã bao gồm thuế GTGT Xem thêm
512 Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với cửa hàng kinh doanh ăn uống có từ 2 m3 rác/tháng trở lên. Tối đa 200.000 đồng/cửa hàng/tháng Địa bàn TP Pleiku

Cơ quan ban hành: Gia Lai

15/2017/QĐ-UBND Giá này đã bao gồm thuế GTGT Xem thêm
513 Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với Nhà hàng, khách sạn Tối đa 150.000 đồng/m3 rác Địa bàn TP Pleiku

Cơ quan ban hành: Gia Lai

15/2017/QĐ-UBND Giá này đã bao gồm thuế GTGT Xem thêm
514 Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với Văn phòng làm việc; cơ quan hành chính sự nghiệp và cửa hàng kinh doanh của các doanh nghiệp. Tối đa 100.000 đồng/đơn vị/tháng Địa bàn TP Pleiku

Cơ quan ban hành: Gia Lai

15/2017/QĐ-UBND Giá này đã bao gồm thuế GTGT Xem thêm
515 Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với đơn vị hành chính sự nghiệp dùng chung văn phòng (trụ sở liên cơ quan). Tối đa 50.000 đồng/đơn vị/tháng Địa bàn TP Pleiku

Cơ quan ban hành: Gia Lai

15/2017/QĐ-UBND Giá này đã bao gồm thuế GTGT Xem thêm
516 Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với trường học, nhà trẻ có dưới 2 m3 rác/tháng. Tối đa 100.000 đồng/đơn vị/tháng Địa bàn TP Pleiku

Cơ quan ban hành: Gia Lai

15/2017/QĐ-UBND Giá này đã bao gồm thuế GTGT Xem thêm
517 Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với trường học, nhà trẻ có từ 2 m3 rác/tháng trở lên. Tối đa 150.000 đồng/đơn vị/tháng Địa bàn TP Pleiku

Cơ quan ban hành: Gia Lai

15/2017/QĐ-UBND Giá này đã bao gồm thuế GTGT Xem thêm
518 Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, bến xe, chung cư Tối đa 150.000 đồng/m3 rác Địa bàn TP Pleiku

Cơ quan ban hành: Gia Lai

15/2017/QĐ-UBND Giá này đã bao gồm thuế GTGT Xem thêm
519 Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với Công trình XDCB dở dang . Tối đa 100.000 đồng/m3 rác Địa bàn TP Pleiku

Cơ quan ban hành: Gia Lai

15/2017/QĐ-UBND Giá này đã bao gồm thuế GTGT Xem thêm
520 Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với hộ gia đình không kinh doanh, ở mặt đường và có tên đường. Tối đa 15.000 đồng/hộ/tháng Địa bàn các huyện, thị xã trên toàn tỉnh.

Cơ quan ban hành: Gia Lai

15/2017/QĐ-UBND Giá này đã bao gồm thuế GTGT Xem thêm
521 Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với hộ gia đình không kinh doanh, trong hẻm, đường chưa có tên. Tối đa 10.000 đồng/hộ/tháng Địa bàn các huyện, thị xã trên toàn tỉnh.

Cơ quan ban hành: Gia Lai

15/2017/QĐ-UBND Giá này đã bao gồm thuế GTGT Xem thêm
522 Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với hộ kinh doanh, buôn bán nhỏ. Tối đa 25.000 đồng/hộ/tháng Địa bàn các huyện, thị xã trên toàn tỉnh.

Cơ quan ban hành: Gia Lai

15/2017/QĐ-UBND Giá này đã bao gồm thuế GTGT Xem thêm
523 Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với hộ kinh doanh, buôn bán vừa. Tối đa 45.000 đồng/hộ/tháng Địa bàn các huyện, thị xã trên toàn tỉnh.

Cơ quan ban hành: Gia Lai

15/2017/QĐ-UBND Giá này đã bao gồm thuế GTGT Xem thêm
524 Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với hộ kinh doanh, buôn bán lớn. Tối đa 70.000 đồng/hộ/tháng Địa bàn các huyện, thị xã trên toàn tỉnh.

Cơ quan ban hành: Gia Lai

15/2017/QĐ-UBND Giá này đã bao gồm thuế GTGT Xem thêm
525 Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với cửa hàng kinh doanh ăn uống có dưới 2m3 rác/tháng. Tối đa 140.000 đồng/cửa hàng/tháng Địa bàn các huyện, thị xã trên toàn tỉnh.

Cơ quan ban hành: Gia Lai

15/2017/QĐ-UBND Giá này đã bao gồm thuế GTGT Xem thêm
526 Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với cửa hàng kinh doanh ăn uống có từ 2 m3 rác/tháng trở lên. Tối đa 190.000 đồng/cửa hàng/tháng Địa bàn các huyện, thị xã trên toàn tỉnh.

Cơ quan ban hành: Gia Lai

15/2017/QĐ-UBND Giá này đã bao gồm thuế GTGT Xem thêm
527 Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với Nhà hàng, khách sạn Tối đa 150.000 đồng/m3 rác Địa bàn các huyện, thị xã trên toàn tỉnh.

Cơ quan ban hành: Gia Lai

15/2017/QĐ-UBND Giá này đã bao gồm thuế GTGT Xem thêm
528 Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với Văn phòng làm việc; cơ quan hành chính sự nghiệp và cửa hàng kinh doanh của các doanh nghiệp. Tối đa 100.000 đồng/đơn vị/tháng Địa bàn các huyện, thị xã trên toàn tỉnh.

Cơ quan ban hành: Gia Lai

15/2017/QĐ-UBND Giá này đã bao gồm thuế GTGT Xem thêm
529 Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với đơn vị hành chính sự nghiệp dùng chung văn phòng (trụ sở liên cơ quan). Tối đa 50.000 đồng/đơn vị/tháng Địa bàn các huyện, thị xã trên toàn tỉnh.

Cơ quan ban hành: Gia Lai

15/2017/QĐ-UBND Giá này đã bao gồm thuế GTGT Xem thêm
530 Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với trường học, nhà trẻ có dưới 2 m3 rác/tháng. Tối đa 100.000 đồng/đơn vị/tháng Địa bàn các huyện, thị xã trên toàn tỉnh.

Cơ quan ban hành: Gia Lai

15/2017/QĐ-UBND Giá này đã bao gồm thuế GTGT Xem thêm
531 Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với trường học, nhà trẻ có từ 2 m3 rác/tháng trở lên. Tối đa 150.000 đồng/đơn vị/tháng Địa bàn các huyện, thị xã trên toàn tỉnh.

Cơ quan ban hành: Gia Lai

15/2017/QĐ-UBND Giá này đã bao gồm thuế GTGT Xem thêm
532 Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, bến xe, chung cư Tối đa 140.000 đồng/m3 rác Địa bàn các huyện, thị xã trên toàn tỉnh.

Cơ quan ban hành: Gia Lai

15/2017/QĐ-UBND Giá này đã bao gồm thuế GTGT Xem thêm
533 Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với Công trình XDCB dở dang . Tối đa 80.000 đồng/m3 rác Địa bàn các huyện, thị xã trên toàn tỉnh.

Cơ quan ban hành: Gia Lai

15/2017/QĐ-UBND Giá này đã bao gồm thuế GTGT Xem thêm
534 Học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông Học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non học 1 buổi/ngày 37.000 Đồng/tháng/trẻ em Khu vực I

Cơ quan ban hành: Gia Lai

125/2020/NQ-HĐND Xem thêm
535 Học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông Học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non học 2 buổi/ngày 50.000 Đồng/tháng/trẻ em Khu vực I

Cơ quan ban hành: Gia Lai

125/2020/NQ-HĐND Xem thêm
536 Học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông Học phí đối với cấp Trung học cơ sở lớp 6, lớp 7 32.000 Đồng/tháng/ học sinh Khu vực I

Cơ quan ban hành: Gia Lai

125/2020/NQ-HĐND Xem thêm
537 Học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông Học phí đối với cấp Trung học cơ sở lớp 8, lớp 9 37.000 Đồng/tháng/ học sinh Khu vực I

Cơ quan ban hành: Gia Lai

125/2020/NQ-HĐND Xem thêm
538 Học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông Học phí đối với cấp Trung học phổ thông 50.000 Đồng/tháng/ học sinh Khu vực I

Cơ quan ban hành: Gia Lai

125/2020/NQ-HĐND Xem thêm
539 Học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông Học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non học 1 buổi/ngày 20.000 Đồng/tháng/trẻ em Khu vực II

Cơ quan ban hành: Gia Lai

125/2020/NQ-HĐND Xem thêm
540 Học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông Học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non học 2 buổi/ngày 27.000 Đồng/tháng/trẻ em Khu vực II

Cơ quan ban hành: Gia Lai

125/2020/NQ-HĐND Xem thêm
541 Học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông Học phí đối với cấp Trung học cơ sở lớp 6, lớp 7 17.000 Đồng/tháng/ học sinh Khu vực II

Cơ quan ban hành: Gia Lai

125/2020/NQ-HĐND Xem thêm
542 Học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông Học phí đối với cấp Trung học cơ sở lớp 8, lớp 9 20.000 Đồng/tháng/ học sinh Khu vực II

Cơ quan ban hành: Gia Lai

125/2020/NQ-HĐND Xem thêm
543 Học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông Học phí đối với cấp Trung học phổ thông 27.000 Đồng/tháng/ học sinh Khu vực II

Cơ quan ban hành: Gia Lai

125/2020/NQ-HĐND Xem thêm
544 Học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông Học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non học 1 buổi/ngày 11.000 Đồng/tháng/trẻ em Khu vực III

Cơ quan ban hành: Gia Lai

125/2020/NQ-HĐND Xem thêm
545 Học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông Học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non học 2 buổi/ngày 15.000 Đồng/tháng/trẻ em Khu vực III

Cơ quan ban hành: Gia Lai

125/2020/NQ-HĐND Xem thêm
546 Học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông Học phí đối với cấp Trung học cơ sở lớp 6, lớp 7 9.000 Đồng/tháng/ học sinh Khu vực III

Cơ quan ban hành: Gia Lai

125/2020/NQ-HĐND Xem thêm
547 Học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông Học phí đối với cấp Trung học cơ sở lớp 8, lớp 9 11.000 Đồng/tháng/ học sinh Khu vực III

Cơ quan ban hành: Gia Lai

125/2020/NQ-HĐND Xem thêm
548 Học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông Học phí đối với cấp Trung học phổ thông 15.000 Đồng/tháng/ học sinh Khu vực III

Cơ quan ban hành: Gia Lai

125/2020/NQ-HĐND Xem thêm
549 Học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập Học phí hệ trung cấp hệ đào tạo trong chỉ tiêu ngân sách nhóm ngành Y dược 350.000 Đồng/tháng/sinh viên Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

125/2020/NQ-HĐND Xem thêm
550 Học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập Học phí hệ trung cấp hệ đào tạo trong chỉ tiêu ngân sách nhóm ngành nghệ thuật 156.000 Đồng/tháng/sinh viên Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

125/2020/NQ-HĐND Xem thêm

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.120.109
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!