TIỆN ÍCH NÂNG CAO
Tra cứu Mức phí, lệ phí Mức phí, lệ phí
Tìm trong: Cơ quan ban hành:

Kết quả 751-800 trong 91005 phí, lệ phí

STT Tên phí, lệ phí Nội dung thu Giá, mức phí, lệ phí Khu vực áp dụng Tỉ lệ trích Cơ sở pháp lý Ghi chú
751 Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm 900.000 Đồng/1 đề án, báo cáo Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
752 Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm 2.000.000 Đồng/1 đề án, báo cáo Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
753 Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt Thẩm định đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm 4.000.000 Đồng/1 đề án, báo cáo Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
754 Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi có lưu lượng nước dưới 100 m/ngày đêm 300.000 Đồng/1 đề án, báo cáo Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
755 Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm 500.000 Đồng/1 đề án, báo cáo Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
756 Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm 1.000.000 Đồng/1 đề án, báo cáo Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
757 Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm 2.000.000 Đồng/1 đề án, báo cáo Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
758 Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi Thẩm định gia hạn, bổ sung đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi có lưu lượng nước dưới 100 m/ngày đêm 150.000 Đồng/1 đề án, báo cáo Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
759 Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi Thẩm định gia hạn, bổ sung đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm 250.000 Đồng/1 đề án, báo cáo Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
760 Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi Thẩm định gia hạn, bổ sung đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm 500.000 Đồng/1 đề án, báo cáo Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
761 Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi Thẩm định gia hạn, bổ sung đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm 1.000.000 Đồng/1 đề án, báo cáo Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
762 Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai Tra cứu tài liệu đất đai tại xã, phường, thị trấn, huyện, thị xã, thành phố 70.000 Đồng/hồ sơ tài liệu Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

80% nộp NSNN, 20% tổ chức thu giữ lại 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
763 Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai Tra cứu tài liệu đất đai tại trung tâm lưu trữ tỉnh, các sở ban ngành thuộc tỉnh 150.000 Đồng/hồ sơ tài liệu Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

80% nộp NSNN, 20% tổ chức thu giữ lại 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
764 Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 30.000 Đồng/trường hợp Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

80% nộp NSNN, 20% tổ chức thu giữ lại 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
765 Phí đăng ký giao dịch bảo đảm Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu 80.000 Đồng/hồ sơ Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

15% nộp NSNN, 85% tổ chức thu giữ lại 21/2020/NQ-HĐND Mức thu này áp dụng kể từ ngày 01/01/2021 trở đi Xem thêm
766 Phí đăng ký giao dịch bảo đảm Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký 60.000 Đồng/hồ sơ Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

15% nộp NSNN, 85% tổ chức thu giữ lại 21/2020/NQ-HĐND Mức thu này áp dụng kể từ ngày 01/01/2021 trở đi Xem thêm
767 Phí đăng ký giao dịch bảo đảm Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm 30.000 Đồng/hồ sơ Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

15% nộp NSNN, 85% tổ chức thu giữ lại 21/2020/NQ-HĐND Mức thu này áp dụng kể từ ngày 01/01/2021 trở đi Xem thêm
768 Phí đăng ký giao dịch bảo đảm Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm 20.000 Đồng/hồ sơ Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

15% nộp NSNN, 85% tổ chức thu giữ lại 21/2020/NQ-HĐND Mức thu này áp dụng kể từ ngày 01/01/2021 trở đi Xem thêm
769 Phí đăng ký giao dịch bảo đảm Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm 25.000 Đồng/trường hợp Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

15% nộp NSNN, 85% tổ chức thu giữ lại 21/2020/NQ-HĐND Mức thu này áp dụng kể từ ngày 01/01/2021 trở đi Xem thêm
770 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác quặng sắt 50.000 Đồng/tấn Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
771 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác quặng măng-gan 40.000 Đồng/tấn Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
772 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác quặng ti-tan 60.000 Đồng/tấn Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
773 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác quặng vàng 220.000 Đồng/tấn Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
774 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác quặng đất hiếm 50.000 Đồng/tấn Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
775 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác quặng bạch kim 220.000 Đồng/tấn Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
776 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác quặng bạc, quặng thiếc 220.000 Đồng/tấn Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
777 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác quặng vôn-phờ-ram, quặng ăng-ti-moan 40.000 Đồng/tấn Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
778 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác quặng chì, quặng kẽm 220.000 Đồng/tấn Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
779 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác quặng nhôm, quặng bô xít 20.000 Đồng/tấn Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
780 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác quặng đồng, quặng ni-ken 48.000 Đồng/tấn Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
781 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác quặng cromit 50.000 Đồng/tấn Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
782 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác quặng cô-ban, quặng mo-lip-đen, quặng thủy ngân, quặng ma-nhê, quặng va-na-đi 220.000 Đồng/tấn Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
783 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác quặng khoáng sản kim loại khác 25.000 Đồng/tấn Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
784 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan...) 60.000 Đồng/m3 Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
785 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác đá ốp Block 75.000 Đồng/m3 Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
786 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác quặng đá quý: Kim cương, Ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire); E-mô-rốt (emerald); A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite); Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít, Rô-đô-lít (rodolite); Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin); Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite) 60.000 Đồng/tấn Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
787 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác sỏi, cuội, sạn 5.000 Đồng/m3 Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
788 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường 3.000 Đồng/m3 Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
789 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác đá vôi, đá sét làm xi măng và các loại đá làm phụ gia xi măng, khoáng chất công nghiệp và các loại khoáng chất khác 2.000 Đồng/tấn Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
790 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác cát vàng 4.000 Đồng/m3 Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
791 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác cát trắng 6.000 Đồng/m3 Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
792 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác các loại cát khác 3.000 Đồng/m3 Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
793 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác đất để san lấp, xây dựng công trình 1.500 Đồng/m3 Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
794 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác đất sét, đất làm gạch, ngói 2.000 Đồng/m3 Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
795 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác đất làm Thạch cao 2.500 Đồng/m3 Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
796 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác Cao lanh, Phen-sờ-phát (fenspat) 6.000 Đồng/m3 Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
797 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác các loại đất khác 1.500 Đồng/m3 Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
798 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác sét chịu lửa 25.000 Đồng/tấn Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
799 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác Đôlômít, quắc-Zít, talc, diatomit 25.000 Đồng/tấn Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
800 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác Mi-ca, thạch anh kỹ thuật 25.000 Đồng/tấn Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.80.3
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!