STT
|
Tên phí, lệ phí
|
Nội dung thu
|
Giá, mức phí, lệ phí
|
Khu vực áp dụng
|
Tỉ lệ trích
|
Cơ sở pháp lý
|
Ghi chú
|
601
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Cấp nước cho chăn nuôi bằng hồ đập, kênh cống
|
900 Đồng/m4
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
602
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Cấp nước để nuôi trồng thủy sản bằng bơm điện.
|
840 Đồng/m5
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
603
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Cấp nước để nuôi trồng thủy sản bằng hồ đập, kênh cống.
|
600 Đồng/m6
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
604
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Cấp nước để nuôi trồng thủy sản trong trường hợp tính theo diện tích
|
250 Đồng/m2 mặt thoáng/năm
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
605
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Cấp nước tưới các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu bằng bơm điện tính theo m3
|
1,020 Đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
606
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Cấp nước tưới các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu bằng hồ đập,kênh cống tính theo m3
|
840 Đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
607
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Cấp nước tưới các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu bằng động lực tính theo diện tích
|
1.303 1.000 đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
608
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Cấp nước tưới các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu bằng trọng lực tính theo diện tích
|
912 1.000 đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
609
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Cấp nước tưới các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ tính theo diện tích
|
1.108 1.000 đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
610
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Biện pháp tiêu, thoát nước bằng động lực đối với khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị.
|
57 1.000 đồng/ha lưu vực tiêu thoát nước
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
611
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Biện pháp tiêu, thoát nước bằng trọng lực đối với khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị.
|
40 1.000 đồng/ha lưu vực tiêu thoát nước
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
612
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Biện pháp tiêu, thoát nước bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ đối với khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị.
|
49 1.000 đồng/ha lưu vực tiêu thoát nước
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
613
|
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
Bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng
|
750.000 Đồng/ 01 giống
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
614
|
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
Bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
2.750.000 Đồng/ 01 vườn giống
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
615
|
Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu
|
Sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu (bao gồm khu vực cửa khẩu biên giới đất liền) đối với xe ô tô có trọng tải dưới 02 tấn, xe 3 bánh và các loại xe tương tự chở hàng hóa xuất, nhập khẩu
|
50.000 Đồng/lần/xe/lần ra vào
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
616
|
Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu
|
Sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu (bao gồm khu vực cửa khẩu biên giới đất liền) đối với xe ô tô có trọng tải từ 02 tấn dưới 04 tấn chở hàng hóa xuất, nhập khẩu
|
100.000 Đồng/lần/xe/lần ra vào
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
617
|
Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu
|
Sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu (bao gồm khu vực cửa khẩu biên giới đất liền) đối với xe ô tô có trọng tải từ 04 tấn đến dưới 10 tấn chở hàng hóa xuất, nhập khẩu
|
200.000 Đồng/lần/xe/lần ra vào
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
618
|
Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu
|
Sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu (bao gồm khu vực cửa khẩu biên giới đất liền) đối với xe ô tô có trọng tải tải từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng conteiner 20 fit chở hàng hóa xuất, nhập khẩu
|
400.000 Đồng/lần/xe/lần ra vào
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
619
|
Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu
|
Sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu (bao gồm khu vực cửa khẩu biên giới đất liền) đối với xe ô tô có trọng tải tải từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng conteiner 40 fit chở hàng hóa xuất, nhập khẩu
|
600.000 Đồng/lần/xe/lần ra vào
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
620
|
Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu
|
Sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu (bao gồm khu vực cửa khẩu biên giới đất liền) đối với xe chở người dưới 10 chỗ ngồi
|
40.000 Đồng/lượt qua cửa khẩu
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
621
|
Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu
|
Sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu (bao gồm khu vực cửa khẩu biên giới đất liền) đối với xe khách từ 10 chỗ ngồi đến 30 chỗ ngồi
|
60.000 Đồng/lượt qua cửa khẩu
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
622
|
Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu
|
Sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu (bao gồm khu vực cửa khẩu biên giới đất liền) đối với xe khách từ 31 chỗ ngồi trở lên
|
100.000 Đồng/lượt qua cửa khẩu
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
623
|
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh
|
Thăm quan danh thắng cấp quốc gia đối với người từ 18 tuổi trở lên
|
20.000 Đồng/người/lần/điểm
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
624
|
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh
|
Thăm quan danh thắng cấp tỉnh đối với người từ 18 tuổi trở lên
|
15.000 Đồng/người/lần/điểm
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
625
|
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh
|
Thăm quan danh thắng cấp quốc gia đối với Người Cao tuổi; Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người đó cư trú; Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
|
10.000 Đồng/người/lần/điểm
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
626
|
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh
|
Thăm quan danh thắng cấp tỉnh đối với Người Cao tuổi; Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người đó cư trú; Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
|
7.500 Đồng/người/lần/điểm
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
627
|
Phí thăm quan di tích lịch sử
|
Thăm quan di tích lịch sử cấp quốc gia đặc biệt Chiến trường Điện Biên Phủ đối với người từ 18 tuổi trở lên
|
20.000 Đồng/người/lần/điểm
|
Chiến trường Điện Biên Phủ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
628
|
Phí thăm quan di tích lịch sử
|
Thăm quan danh thắng cấp quốc gia đối với người từ 18 tuổi trở lên
|
20.000 Đồng/người/lần/điểm
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
629
|
Phí thăm quan di tích lịch sử
|
Thăm quan danh thắng cấp tỉnh đối với người từ 18 tuổi trở lên
|
15.000 Đồng/người/lần/điểm
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
630
|
Phí thăm quan di tích lịch sử
|
Thăm quan di tích lịch sử cấp quốc gia đặc biệt Chiến trường Điện Biên Phủ đối với Người Cao tuổi; Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người đó cư trú; Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật
|
10.000 Đồng/người/lần/điểm
|
Chiến trường Điện Biên Phủ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
631
|
Phí thăm quan di tích lịch sử
|
Thăm quan danh thắng cấp quốc gia đối với Người Cao tuổi; Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người đó cư trú; Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật
|
10.000 Đồng/người/lần/điểm
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
632
|
Phí thăm quan di tích lịch sử
|
Thăm quan danh thắng cấp tỉnh đối với Người Cao tuổi; Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người đó cư trú; Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật
|
7.500 Đồng/người/lần/điểm
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
633
|
Phí thăm quan công trình văn hoá, bảo tàng
|
Tham quan Bảo tàng chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ
|
100.000 Đồng/lần/người
|
Bảo tàng chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
03/2022/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
634
|
Phí thăm quan công trình văn hoá, bảo tàng
|
Tham quan bảo tàng tỉnh và các công trình văn hóa khác
|
25.000 Đồng/lần/người
|
Bảo tàng tỉnh và các công trình văn hóa khác
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
03/2022/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
635
|
Phí thăm quan công trình văn hoá, bảo tàng
|
Thăm quan Bảo tàng chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ đối với Người Cao tuổi; Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người đó cư trú; Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật
|
50.000 Đồng/lần/người
|
Bảo tàng chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
03/2022/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
636
|
Phí thăm quan công trình văn hoá, bảo tàng
|
Thăm quan bảo tàng tỉnh và các công trình văn hóa khác đối với Người Cao tuổi; Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người đó cư trú; Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật
|
12.500 Đồng/lần/người
|
Bảo tàng tỉnh và các công trình văn hóa khác
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
03/2022/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
637
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
1.000.000 Đồng/lần cấp
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
10% nộp NSNN, 90% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
638
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Thẩm định cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
500.000 Đồng/lần cấp
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
10% nộp NSNN, 90% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
639
|
Phí thư viện
|
Thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu đối với người lớn
|
20.000 Đồng/thẻ/năm
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
20% nộp NSNN, 80% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
640
|
Phí thư viện
|
Thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu đối với trẻ em
|
5.000 Đồng/thẻ/năm
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
20% nộp NSNN, 80% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
641
|
Phí thư viện
|
Sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác
|
20.000 Đồng/thẻ/năm
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
20% nộp NSNN, 80% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
642
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án công trình dân dụng (nhóm 1) có tổng mức đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống
|
6.400.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
643
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án công trình dân dụng (nhóm 1) có tổng mức đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng
|
10.000.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
644
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án công trình dân dụng (nhóm 1) có tổng mức đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng
|
16.800.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
645
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án công trình dân dụng (nhóm 1) có tổng mức đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
30.000.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
646
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án công trình dân dụng (nhóm 1) có tổng mức đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng
|
33.200.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
647
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án công trình dân dụng (nhóm 1) có tổng mức đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng
|
43.200.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
648
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án công trình dân dụng (nhóm 1) có tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng
|
48.800.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
649
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án hạ tầng kỹ thuật (nhóm 2) có tổng mức đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống
|
74.000.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
650
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án hạ tầng kỹ thuật (nhóm 2) có tổng mức đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng
|
10.400.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|