STT
|
Tên phí, lệ phí
|
Nội dung thu
|
Giá, mức phí, lệ phí
|
Khu vực áp dụng
|
Tỉ lệ trích
|
Cơ sở pháp lý
|
Ghi chú
|
651
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án hạ tầng kỹ thuật (nhóm 2) có tổng mức đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng
|
17.600.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
652
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án hạ tầng kỹ thuật (nhóm 2) có tổng mức đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
30.400.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
653
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án hạ tầng kỹ thuật (nhóm 2) có tổng mức đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng
|
33.600.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
654
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án hạ tầng kỹ thuật (nhóm 2) có tổng mức đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng
|
44.000.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
655
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án hạ tầng kỹ thuật (nhóm 2) có tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng
|
49.600.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
656
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (nhóm 3) có tổng mức đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống
|
7.100.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
657
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (nhóm 3) có tổng mức đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng
|
10.800.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
658
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (nhóm 3) có tổng mức đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng
|
18.000.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
659
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (nhóm 3) có tổng mức đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
31.200.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
660
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (nhóm 3) có tổng mức đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng
|
34.400.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
661
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (nhóm 3) có tổng mức đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng
|
44.800.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
662
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (nhóm 3) có tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng
|
50.800.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
663
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án Giao thông (nhóm 4) có tổng mức đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống
|
7.400.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
664
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án Giao thông (nhóm 4) có tổng mức đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng
|
11.200.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
665
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án Giao thông (nhóm 4) có tổng mức đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng
|
18.400.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
666
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án Giao thông (nhóm 4) có tổng mức đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
32.800.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
667
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án Giao thông (nhóm 4) có tổng mức đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng
|
36.000.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
668
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án Giao thông (nhóm 4) có tổng mức đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng
|
47.200.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
669
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án Giao thông (nhóm 4) có tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng
|
52.800.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
670
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án Công nghiệp (nhóm 5) có tổng mức đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống
|
7.700.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
671
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án Công nghiệp (nhóm 5) có tổng mức đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng
|
12.000.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
672
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án Công nghiệp (nhóm 5) có tổng mức đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng
|
19.200.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
673
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án Công nghiệp (nhóm 5) có tổng mức đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
34.400.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
674
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án Công nghiệp (nhóm 5) có tổng mức đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng
|
37.600.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
675
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án Công nghiệp (nhóm 5) có tổng mức đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng
|
49.600.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
676
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án Công nghiệp (nhóm 5) có tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng
|
55.200.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
677
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường và các dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5 nêu trên) có tổng mức đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống
|
4.800.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
678
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường và các dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5 nêu trên) có tổng mức đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng
|
7.200.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
679
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường và các dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5 nêu trên) có tổng mức đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng
|
12.000.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
680
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường và các dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5 nêu trên) có tổng mức đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
21.600.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
681
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường và các dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5 nêu trên) có tổng mức đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng
|
24.000.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
682
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường và các dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5 nêu trên) có tổng mức đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng
|
31.200.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
683
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lần đầu báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường và các dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5 nêu trên) có tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng
|
35.200.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
684
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án công trình dân dụng (nhóm 1) có tổng mức đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống
|
3.200.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
685
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án công trình dân dụng (nhóm 1) có tổng mức đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng
|
5.000.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
686
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án công trình dân dụng (nhóm 1) có tổng mức đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng
|
8.400.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
687
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án công trình dân dụng (nhóm 1) có tổng mức đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
15.000.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
688
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án công trình dân dụng (nhóm 1) có tổng mức đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng
|
16.600.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
689
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án công trình dân dụng (nhóm 1) có tổng mức đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng
|
21.600.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
690
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án công trình dân dụng (nhóm 1) có tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng
|
24.400.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
691
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án hạ tầng kỹ thuật (nhóm 2) có tổng mức đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống
|
37.000.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
692
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án hạ tầng kỹ thuật (nhóm 2) có tổng mức đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng
|
5.200.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
693
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án hạ tầng kỹ thuật (nhóm 2) có tổng mức đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng
|
8.800.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
694
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án hạ tầng kỹ thuật (nhóm 2) có tổng mức đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
15.200.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
695
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án hạ tầng kỹ thuật (nhóm 2) có tổng mức đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng
|
16.800.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
696
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án hạ tầng kỹ thuật (nhóm 2) có tổng mức đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng
|
22.000.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
697
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án hạ tầng kỹ thuật (nhóm 2) có tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng
|
24.800.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
698
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (nhóm 3) có tổng mức đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống
|
3.550.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
699
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (nhóm 3) có tổng mức đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng
|
5.400.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
700
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (nhóm 3) có tổng mức đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng
|
9.000.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|