STT
|
Tên phí, lệ phí
|
Nội dung thu
|
Giá, mức phí, lệ phí
|
Khu vực áp dụng
|
Tỉ lệ trích
|
Cơ sở pháp lý
|
Ghi chú
|
701
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (nhóm 3) có tổng mức đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
15.600.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
702
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (nhóm 3) có tổng mức đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng
|
17.200.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
703
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (nhóm 3) có tổng mức đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng
|
22.400.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
704
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (nhóm 3) có tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng
|
25.400.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
705
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án Giao thông (nhóm 4) có tổng mức đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống
|
3.700.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
706
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án Giao thông (nhóm 4) có tổng mức đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng
|
5.600.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
707
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án Giao thông (nhóm 4) có tổng mức đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng
|
9.200.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
708
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án Giao thông (nhóm 4) có tổng mức đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
16.400.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
709
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án Giao thông (nhóm 4) có tổng mức đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng
|
18.000.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
710
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án Giao thông (nhóm 4) có tổng mức đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng
|
23.600.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
711
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án Giao thông (nhóm 4) có tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng
|
26.400.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
712
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án Công nghiệp (nhóm 5) có tổng mức đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống
|
3.850.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
713
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án Công nghiệp (nhóm 5) có tổng mức đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng
|
6.000.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
714
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án Công nghiệp (nhóm 5) có tổng mức đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng
|
9.600.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
715
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án Công nghiệp (nhóm 5) có tổng mức đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
17.200.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
716
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án Công nghiệp (nhóm 5) có tổng mức đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng
|
18.800.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
717
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án Công nghiệp (nhóm 5) có tổng mức đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng
|
24.800.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
718
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án Công nghiệp (nhóm 5) có tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng
|
27.600.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
719
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường và các dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5 nêu trên) có tổng mức đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống
|
2.400.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
720
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường và các dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5 nêu trên) có tổng mức đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng
|
3.600.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
721
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường và các dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5 nêu trên) có tổng mức đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng
|
6.000.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
722
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường và các dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5 nêu trên) có tổng mức đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
10.800.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
723
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường và các dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5 nêu trên) có tổng mức đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng
|
12.000.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
724
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường và các dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5 nêu trên) có tổng mức đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng
|
15.600.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
725
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường và các dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5 nêu trên) có tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng
|
17.600.000 Đồng/báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
Xem thêm
|
726
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và lập lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản và báo cáo tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt có tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống
|
4.800.000 Đồng/phương án
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
10% nộp NSNN, 90% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
727
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và lập lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản và báo cáo tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt có tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng
|
7.200.000 Đồng/phương án
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
10% nộp NSNN, 90% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
728
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và lập lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản và báo cáo tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt có tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng
|
12.000.000 Đồng/phương án
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
10% nộp NSNN, 90% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
729
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và lập lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản và báo cáo tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt có tổng vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
21.600.000 Đồng/phương án
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
10% nộp NSNN, 90% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
730
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và lập lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản và báo cáo tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt có tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng
|
24.000.000 Đồng/phương án
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
10% nộp NSNN, 90% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
731
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và lập lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản và báo cáo tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt có tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng
|
31.200.000 Đồng/phương án
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
10% nộp NSNN, 90% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
732
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và lập lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản và báo cáo tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng
|
35.200.000 Đồng/phương án
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
10% nộp NSNN, 90% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
733
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và lập lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản và báo cáo tác động môi trường cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt có tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống
|
3.200.000 Đồng/phương án
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
10% nộp NSNN, 90% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
734
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và lập lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản và báo cáo tác động môi trường cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt có tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng
|
4.800.000 Đồng/phương án
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
10% nộp NSNN, 90% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
735
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và lập lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản và báo cáo tác động môi trường cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt có tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng
|
8.000.000 Đồng/phương án
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
10% nộp NSNN, 90% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
736
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và lập lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản và báo cáo tác động môi trường cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt có tổng vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
14.400.000 Đồng/phương án
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
10% nộp NSNN, 90% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
737
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và lập lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản và báo cáo tác động môi trường cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt có tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng
|
16.000.000 Đồng/phương án
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
10% nộp NSNN, 90% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
738
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và lập lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản và báo cáo tác động môi trường cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt có tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng
|
20.800.000 Đồng/phương án
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
10% nộp NSNN, 90% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
739
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và lập lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản và báo cáo tác động môi trường cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng
|
23.400.000 Đồng/phương án
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
10% nộp NSNN, 90% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
740
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp mới, cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân (áp dụng đối với trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất và trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) đối với xây dựng nhà ở đất ở gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị
|
100.000 Đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
20% nộp NSNN, 80% tổ chức thu giữ lại
|
03/2022/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
741
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân có đất sử dụng vào mục đích khác
|
150.000 Đồng/bộ hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
20% nộp NSNN, 80% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Không thu đối với đất sử dụng vào mục đích kinh doanh nông nghiệp, lâm nghiệp
Xem thêm
|
742
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với các tổ chức, cơ quan HCSN, đơn vị LLVT, các doanh nghiệp có đất xây dựng làm nhà ở, trụ sở làm việc
|
1.000.000 Đồng/bộ hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
20% nộp NSNN, 80% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
743
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân có đất sử dụng vào mục đích khác
|
2.000.000 Đồng/bộ hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
20% nộp NSNN, 80% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Không thu đối với đất sử dụng vào mục đích kinh doanh nông nghiệp, lâm nghiệp
Xem thêm
|
744
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
200.000 Đồng/1 đề án, báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
745
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
500.000 Đồng/1 đề án, báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
746
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
1.000.000 Đồng/1 đề án, báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
747
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
2.000.000 Đồng/1 đề án, báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
748
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
700.000 Đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
749
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
Thẩm định gia hạn, bổ sung hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
350.000 Đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
750
|
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm
|
300.000 Đồng/1 đề án, báo cáo
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
50% nộp NSNN, 50% tổ chức thu giữ lại
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|