STT
|
Tên phí, lệ phí
|
Nội dung thu
|
Giá, mức phí, lệ phí
|
Khu vực áp dụng
|
Tỉ lệ trích
|
Cơ sở pháp lý
|
Ghi chú
|
851
|
Lệ phí hộ tịch
|
Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật tại UBND cấp xã, phường, thị trấn
|
Miễn thuế Đồng/lần
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
852
|
Lệ phí hộ tịch
|
Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước tại UBND cấp xã, phường, thị trấn
|
Miễn thuế Đồng/lần
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
853
|
Lệ phí hộ tịch
|
Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn; đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới tại UBND cấp xã, phường, thị trấn
|
Miễn thuế Đồng/lần
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
854
|
Lệ phí hộ tịch
|
Đăng ký khai sinh tại UBND cấp huyện, thị xã, thành phố
|
75.000 Đồng/lần
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
03/2022/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
855
|
Lệ phí hộ tịch
|
Đăng ký lại khai sinh tại UBND cấp huyện, thị xã, thành phố
|
75.000 Đồng/lần
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
03/2022/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
856
|
Lệ phí hộ tịch
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân tại UBND cấp huyện, thị xã, thành phố
|
75.000 Đồng/lần
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
03/2022/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
857
|
Lệ phí hộ tịch
|
Đăng ký khai tử tại UBND cấp huyện, thị xã, thành phố
|
75.000 Đồng/lần
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
03/2022/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
858
|
Lệ phí hộ tịch
|
Đăng ký lại khai tử tại UBND cấp huyện, thị xã, thành phố
|
75.000 Đồng/lần
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
03/2022/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
859
|
Lệ phí hộ tịch
|
Đăng ký kết hôn mới tại UBND cấp huyện, thị xã, thành phố
|
1.500.000 Đồng/trường hợp
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
860
|
Lệ phí hộ tịch
|
Đăng ký lại kết hôn tại UBND cấp huyện, thị xã, thành phố
|
1.500.000 Đồng/trường hợp
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
861
|
Lệ phí hộ tịch
|
Giám hộ, chấm dứt giám hộ tại UBND cấp huyện, thị xã, thành phố
|
75.000 Đồng/lần
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
862
|
Lệ phí hộ tịch
|
Nhận cha, mẹ, con tại UBND cấp huyện, thị xã, thành phố
|
1.500.000 Đồng/lần
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
863
|
Lệ phí hộ tịch
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú trong nước; thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài; xác định lại dân tộc tại UBND cấp huyện, thị xã, thành phố
|
28.000 Đồng/lần
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
03/2022/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
864
|
Lệ phí hộ tịch
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài tại UBND cấp huyện, thị xã, thành phố
|
75.000 Đồng/lần
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
865
|
Lệ phí hộ tịch
|
Đăng ký hộ tịch khác tại UBND cấp huyện, thị xã, thành phố
|
75.000 Đồng/lần
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
03/2022/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
866
|
Lệ phí hộ tịch
|
Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật tại UBND cấp huyện, thị xã, thành phố
|
Miễn thu Đồng/lần
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
867
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Cấp mới giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
500.000 Đồng/1 giấy phép
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
868
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
500.000 Đồng/1 giấy phép
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
869
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
400.000 Đồng/1 giấy phép
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
03/2022/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
870
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình cá nhân
|
100.000 Đồng/giấy
|
các phường của thành phố Điện Biên Phủ và thị xã Mường Lay
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
871
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận, bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình cá nhân
|
50.000 Đồng/lần cấp
|
các phường của thành phố Điện Biên Phủ và thị xã Mường Lay
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
872
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
Cấp mới chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
20.000 Đồng/lần cấp
|
các phường của thành phố Điện Biên Phủ và thị xã Mường Lay
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
873
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
Cấp lại chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
15.000 Đồng/lần cấp
|
các phường của thành phố Điện Biên Phủ và thị xã Mường Lay
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
874
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân
|
20.000 Đồng/lần cấp
|
các phường của thành phố Điện Biên Phủ và thị xã Mường Lay
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
875
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu, hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân
|
10.000 Đồng/lần cấp
|
các phường của thành phố Điện Biên Phủ và thị xã Mường Lay
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
876
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình cá nhân
|
50.000 Đồng/giấy
|
Thị trấn, các xã thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
877
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận, bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình cá nhân
|
25.000 Đồng/lần cấp
|
Thị trấn, các xã thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
878
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
Cấp mới chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
10.000 Đồng/lần cấp
|
Thị trấn, các xã thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
879
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
Cấp lại chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
7.500 Đồng/lần cấp
|
Thị trấn, các xã thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
880
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân
|
10.000 Đồng/lần cấp
|
Thị trấn, các xã thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
881
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu, hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân
|
5.000 Đồng/lần cấp
|
Thị trấn, các xã thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
882
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức
|
200.000 Đồng/lần cấp
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
883
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức
|
100.000 Đồng/lần cấp
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
884
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất thì áp dụng mức thu)
|
50.000 Đồng/lần cấp
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
885
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất thì áp dụng mức thu)
|
20.000 Đồng/lần cấp
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
886
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai đối với tổ chức
|
30.000 Đồng/lần cấp
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
887
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu, hồ sơ địa chính đối với tổ chức
|
20.000 Đồng/lần cấp
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
888
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)
|
50.000 Đồng/1 giấy phép
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
889
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
Cấp phép xây dựng các công trình khác
|
100.000 Đồng/1 giấy phép
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
890
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
Gia hạn cấp giấy phép xây dựng
|
10.000 Đồng/1 giấy phép
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
891
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh
|
Cấp mới, cấp thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
50.000 Đồng/1 lần cấp
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
892
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh
|
Cấp mới, cấp thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
50.000 Đồng/1 lần cấp
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
893
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh
|
Cấp mới, cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
50.000 Đồng/1 lần cấp
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
894
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh
|
Cung cấp thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
20.000 Đồng/bản
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
895
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh
|
Cung cấp thông tin trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh, hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (Bao gồm cả hồ sơ đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã)
|
40.000 Đồng/tài liệu
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
896
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh
|
Cơ quan nhà nước đề nghị cung cấp thông tin phục vụ quản lý nhà nước
|
Miễn thu Đồng/tài liệu
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
897
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Tưới tiêu chủ động bằng động lực đối với đất trồng lúa
|
1.811.000 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
898
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Tưới tiêu chủ động bằng trọng lực đối với đất trồng lúa
|
1.267.000 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
899
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ đối với đất trồng lúa
|
1.539.000 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
900
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Tưới tiêu chủ động một phần chủ động bằng động lực đối với đất trồng lúa
|
1.086.600 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|