STT
|
Tên phí, lệ phí
|
Nội dung thu
|
Giá, mức phí, lệ phí
|
Khu vực áp dụng
|
Tỉ lệ trích
|
Cơ sở pháp lý
|
Ghi chú
|
901
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Tưới tiêu chủ động một phần chủ động bằng trọng lực đối với đất trồng lúa
|
760.200 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
902
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Tưới tiêu chủ động một phần bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ đối với đất trồng lúa
|
923.400 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
903
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Tưới tiêu chủ động bằng động lực đối với đất trồng lúa trong trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực
|
724.400 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
904
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Tưới tiêu chủ động bằng trọng lực đối với đất trồng lúa trong trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực
|
506.800 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
905
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ đối với đất trồng lúa trong trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực
|
615.600 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
906
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Tưới tiêu chủ động bằng động lực đối với đất trồng lúa trong trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực
|
905.500 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
907
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Tưới tiêu chủ động bằng trọng lực đối với đất trồng lúa trong trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực
|
633.500 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
908
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ đối với đất trồng lúa trong trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực
|
769.500 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
909
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Tưới tiêu chủ động bằng động lực đối với đất trồng lúa trong trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích
|
Mức giá cho tưới: 1.267.700
Mức giá cho tiêu: 543.300 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
910
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Tưới tiêu chủ động bằng trọng lực đối với đất trồng lúa trong trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích
|
Mức giá cho tưới: 886.900
Mức giá cho tiêu: 380.100 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
911
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ đối với đất trồng lúa trong trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích
|
Mức giá cho tưới: 1.077.300
Mức giá cho tiêu: 461.700 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
912
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Tưới tiêu chủ động bằng động lực đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông
|
724.400 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
913
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Tưới tiêu chủ động bằng trọng lực đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông
|
506.800 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
914
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông
|
615.600 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
915
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Tưới tiêu chủ động một phần chủ động bằng động lực đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông
|
434.640 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
916
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Tưới tiêu chủ động một phần chủ động bằng trọng lực đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông
|
304.080 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
917
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Tưới tiêu chủ động một phần bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông
|
369.360 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
918
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Tưới tiêu chủ động bằng động lực đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông trong trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực
|
289.760 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
919
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Tưới tiêu chủ động bằng trọng lực đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông trong trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực
|
202.720 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
920
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông trong trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực
|
246.240 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
921
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Tưới tiêu chủ động bằng động lực đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông trong trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực
|
362.200 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
922
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Tưới tiêu chủ động bằng trọng lực đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông trong trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực
|
253.400 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
923
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông trong trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực
|
307.800 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
924
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Tưới tiêu chủ động bằng động lực đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông trong trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích
|
Mức giá cho tưới: 507.080
Mức giá cho tiêu: 217.320 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
925
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Tưới tiêu chủ động bằng trọng lực đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông trong trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích
|
Mức giá cho tưới: 354.760
Mức giá cho tiêu: 152.040 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
926
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông trong trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích
|
Mức giá cho tưới: 430.920
Mức giá cho tiêu: 184.680 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
927
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Cấp nước cho chăn nuôi bằng bơm
|
1.320 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
928
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Cấp nước cho chăn nuôi bằng hồ đập, kênh cống
|
900 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
929
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Cấp nước để nuôi trồng thủy sản bằng bơm
|
840 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
930
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Cấp nước để nuôi trồng thủy sản bằng hồ đập, kênh cống
|
600 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
931
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Cấp nước để nuôi trồng thủy sản theo diện tích mặt thoáng
|
250 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
932
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Cấp nước tưới các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu bằng bơm
|
1.020 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
933
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Cấp nước tưới các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu bằng hồ đập, kênh cống
|
840 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
934
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Tiêu, thoát nước khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị đối với đất trồng lúa
|
90.550 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
935
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Tiêu, thoát nước khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị đối với đất trồng lúa
|
63.350 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
936
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020
|
Tiêu, thoát nước khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị hỗ trợ đối với đất trồng lúa
|
76.950 Đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
24/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế GTGT
Xem thêm
|
937
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích ki ốt loại 1
|
80.000 Đồng/tháng /m2
|
Chợ Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
938
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích ki ốt loại 2
|
60.000 Đồng/tháng /m2
|
Chợ Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
939
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích ki ốt loại 3
|
40.000 Đồng/tháng /m2
|
Chợ Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
940
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích chợ có mái che loại 1 đối với hộ kinh doanh cố định
|
50.000 Đồng/tháng /m2
|
Chợ Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
941
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích chợ có mái che loại 2 đối với hộ kinh doanh cố định
|
40.000 Đồng/tháng /m2
|
Chợ Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
942
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích chợ có mái che loại 3 đối với hộ kinh doanh cố định
|
30.000 Đồng/tháng /m2
|
Chợ Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
943
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích chợ có mái che đối với hộ kinh doanh không cố định
|
7.000 Đồng/ngày
|
Chợ Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
944
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích chợ không có mái che đối với hộ kinh doanh cố định
|
5.000 Đồng/ngày
|
Chợ Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
945
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích chợ không có mái che đối với hộ kinh doanh không cố định
|
3.000 Đồng/lần
|
Chợ Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
946
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích ki ốt loại 1
|
100.000 Đồng/tháng /m2
|
Chợ Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
947
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích ki ốt loại 2
|
70.000 Đồng/tháng /m2
|
Chợ Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
948
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích ki ốt loại 3
|
40.000 Đồng/tháng /m2
|
Chợ Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
949
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích chợ có mái che loại 1 đối với hộ kinh doanh cố định
|
60.000 Đồng/tháng /m2
|
Chợ Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
950
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng diện tích chợ có mái che loại 2 đối với hộ kinh doanh cố định
|
50.000 Đồng/tháng /m2
|
Chợ Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|