TIỆN ÍCH NÂNG CAO
Tra cứu Mức phí, lệ phí Mức phí, lệ phí
Tìm trong: Cơ quan ban hành:

Kết quả 801-850 trong 91005 phí, lệ phí

STT Tên phí, lệ phí Nội dung thu Giá, mức phí, lệ phí Khu vực áp dụng Tỉ lệ trích Cơ sở pháp lý Ghi chú
801 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác Pi-rít, phốt - pho - rít 25.000 Đồng/tấn Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
802 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác nước khoáng thiên nhiên 2.500 Đồng/m3 Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
803 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác A-pa-tít (Apatit), séc-păng-tin, graphit, sericit 4.000 Đồng/tấn Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
804 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác than các loại 8.000 Đồng/tấn Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
805 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác khoáng sản không kim loại khác 25.000 Đồng/tấn Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
806 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác khoáng sản tận thu đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan...) 36.000 Đồng/m3 Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
807 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác khoáng sản tận thu đá ốp Block 45.000 Đồng/m3 Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
808 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác khoáng sản tận thu quặng đá quý: Kim cương, Ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire); E-mô-rốt (emerald); A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite); Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít, Rô-đô-lít (rodolite); Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin); Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite) 36.000 Đồng/tấn Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
809 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác khoáng sản tận thu sỏi, cuội, sạn 3.000 Đồng/m3 Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
810 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác khoáng sản tận thu đá làm vật liệu xây dựng thông thường 1.800 Đồng/m3 Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
811 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác khoáng sản tận thu đá vôi, đá sét làm xi măng và các loại đá làm phụ gia xi măng, khoáng chất công nghiệp và các loại khoáng chất khác 1.200 Đồng/tấn Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
812 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác khoáng sản tận thu cát vàng 2.400 Đồng/m3 Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
813 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác khoáng sản tận thu cát trắng 3.600 Đồng/m3 Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
814 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác khoáng sản tận thu các loại cát khác 1.800 Đồng/m3 Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
815 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác khoáng sản tận thu đất để san lấp, xây dựng công trình 900 Đồng/m3 Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
816 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác khoáng sản tận thu đất sét, đất làm gạch, ngói 1.200 Đồng/m3 Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
817 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác khoáng sản tận thu đất làm Thạch cao 1.500 Đồng/m3 Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
818 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác khoáng sản tận thu Cao lanh, Phen-sờ-phát (fenspat) 3.600 Đồng/m3 Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
819 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác khoáng sản tận thu các loại đất khác 900 Đồng/m3 Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
820 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác khoáng sản tận thu sét chịu lửa 15.000 Đồng/tấn Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
821 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác khoáng sản tận thu Đôlômít, quắc-Zít, talc, diatomit 15.000 Đồng/tấn Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
822 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác khoáng sản tận thu Mi-ca, thạch anh kỹ thuật 15.000 Đồng/tấn Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
823 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác khoáng sản tận thu Pi-rít, phốt - pho - rít 15.000 Đồng/tấn Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
824 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác khoáng sản tận thu nước khoáng thiên nhiên 1.500 Đồng/m3 Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
825 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác khoáng sản tận thu A-pa-tít (Apatit), séc-păng-tin, graphit, sericit 2.400 Đồng/tấn Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
826 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác khoáng sản tận thu than các loại 4.800 Đồng/tấn Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
827 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Khai thác khoáng sản tận thu khoáng sản không kim loại khác 15.000 Đồng/tấn Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
828 Lệ phí đăng ký cư trú Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người 20.000 Đồng/lần đăng ký Các phường tại thành phố Điện Biên Phủ

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 03/2022/NQ-HĐND Xem thêm
829 Lệ phí đăng ký cư trú Gia hạn tạm trú 10.000 Đồnglần gia hạn Các phường tại thành phố Điện Biên Phủ

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 03/2022/NQ-HĐND Xem thêm
830 Lệ phí đăng ký cư trú Tách hộ 8.000 Đồng/lần Các phường tại thành phố Điện Biên Phủ

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 03/2022/NQ-HĐND Xem thêm
831 Lệ phí đăng ký cư trú Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú 8.000 Đồng/lần Các phường tại thành phố Điện Biên Phủ

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 03/2022/NQ-HĐND Xem thêm
832 Lệ phí đăng ký cư trú Điều chỉnh thông tin về cư trú (đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) Miễn thu Đồng/lần đính chính Các phường tại thành phố Điện Biên Phủ

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 03/2022/NQ-HĐND Xem thêm
833 Lệ phí đăng ký cư trú Xác nhận thông tin về cư trú 10.000 Đồng/lần Các phường tại thành phố Điện Biên Phủ

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 03/2022/NQ-HĐND Xem thêm
834 Lệ phí đăng ký cư trú Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người 10.000 Đồng/lần đăng ký Các khu vực khác

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 03/2022/NQ-HĐND Xem thêm
835 Lệ phí đăng ký cư trú Gia hạn tạm trú 5.000 Đồnglần gia hạn Các phường tại thành phố Điện Biên Phủ

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 03/2022/NQ-HĐND Xem thêm
836 Lệ phí đăng ký cư trú Tách hộ 4.000 Đồng/lần Các phường tại thành phố Điện Biên Phủ

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 03/2022/NQ-HĐND Xem thêm
837 Lệ phí đăng ký cư trú Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú 4.000 Đồng/lần Các phường tại thành phố Điện Biên Phủ

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 03/2022/NQ-HĐND Xem thêm
838 Lệ phí đăng ký cư trú Điều chỉnh thông tin về cư trú (đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) Miễn thu Đồng/lần đính chính Các phường tại thành phố Điện Biên Phủ

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 03/2022/NQ-HĐND Xem thêm
839 Lệ phí đăng ký cư trú Xác nhận thông tin về cư trú 5.000 Đồng/lần Các phường tại thành phố Điện Biên Phủ

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 03/2022/NQ-HĐND Xem thêm
840 Lệ phí hộ tịch Đăng ký khai sinh không đúng hạn tại UBND cấp xã, phường, thị trấn 8.000 Đồng/lần Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
841 Lệ phí hộ tịch Đăng ký lại khai sinh tại UBND cấp xã, phường, thị trấn 8.000 Đồng/lần Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
842 Lệ phí hộ tịch Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân tại UBND cấp xã, phường, thị trấn 8.000 Đồng/lần Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
843 Lệ phí hộ tịch Đăng ký khai tử không đúng hạn tại UBND cấp xã, phường, thị trấn 8.000 Đồng/lần Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
844 Lệ phí hộ tịch Đăng ký lại khai tử tại UBND cấp xã, phường, thị trấn 8.000 Đồng/lần Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
845 Lệ phí hộ tịch Kết hôn (đăng ký lại) tại UBND cấp xã, phường, thị trấn 30.000 Đồng/lần Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
846 Lệ phí hộ tịch Nhận cha, mẹ, con tại UBND cấp xã, phường, thị trấn 15.000 Đồng/trường hợp Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
847 Lệ phí hộ tịch Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú trong nước tại UBND cấp xã, phường, thị trấn 15.000 Đồng/lần Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 03/2022/NQ-HĐND Xem thêm
848 Lệ phí hộ tịch Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước 15.000 Đồng/lần Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 03/2022/NQ-HĐND Xem thêm
849 Lệ phí hộ tịch Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân tại UBND cấp xã, phường, thị trấn 15.000 Đồng/lần Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm
850 Lệ phí hộ tịch Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác tại UBND cấp xã, phường, thị trấn 8.000 Đồng/lần Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Điện Biên

100% nộp NSNN 21/2020/NQ-HĐND Xem thêm

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.133.110
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!