STT
|
Tên phí, lệ phí
|
Nội dung thu
|
Giá, mức phí, lệ phí
|
Khu vực áp dụng
|
Tỉ lệ trích
|
Cơ sở pháp lý
|
Ghi chú
|
801
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Pi-rít, phốt - pho - rít
|
25.000 Đồng/tấn
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
802
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác nước khoáng thiên nhiên
|
2.500 Đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
803
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác A-pa-tít (Apatit), séc-păng-tin, graphit, sericit
|
4.000 Đồng/tấn
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
804
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác than các loại
|
8.000 Đồng/tấn
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
805
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác khoáng sản không kim loại khác
|
25.000 Đồng/tấn
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
806
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác khoáng sản tận thu đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan...)
|
36.000 Đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
807
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác khoáng sản tận thu đá ốp Block
|
45.000 Đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
808
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác khoáng sản tận thu quặng đá quý: Kim cương, Ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire); E-mô-rốt (emerald); A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite); Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít, Rô-đô-lít (rodolite); Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin); Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite)
|
36.000 Đồng/tấn
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
809
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác khoáng sản tận thu sỏi, cuội, sạn
|
3.000 Đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
810
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác khoáng sản tận thu đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
1.800 Đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
811
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác khoáng sản tận thu đá vôi, đá sét làm xi măng và các loại đá làm phụ gia xi măng, khoáng chất công nghiệp và các loại khoáng chất khác
|
1.200 Đồng/tấn
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
812
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác khoáng sản tận thu cát vàng
|
2.400 Đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
813
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác khoáng sản tận thu cát trắng
|
3.600 Đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
814
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác khoáng sản tận thu các loại cát khác
|
1.800 Đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
815
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác khoáng sản tận thu đất để san lấp, xây dựng công trình
|
900 Đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
816
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác khoáng sản tận thu đất sét, đất làm gạch, ngói
|
1.200 Đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
817
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác khoáng sản tận thu đất làm Thạch cao
|
1.500 Đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
818
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác khoáng sản tận thu Cao lanh, Phen-sờ-phát (fenspat)
|
3.600 Đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
819
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác khoáng sản tận thu các loại đất khác
|
900 Đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
820
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác khoáng sản tận thu sét chịu lửa
|
15.000 Đồng/tấn
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
821
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác khoáng sản tận thu Đôlômít, quắc-Zít, talc, diatomit
|
15.000 Đồng/tấn
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
822
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác khoáng sản tận thu Mi-ca, thạch anh kỹ thuật
|
15.000 Đồng/tấn
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
823
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác khoáng sản tận thu Pi-rít, phốt - pho - rít
|
15.000 Đồng/tấn
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
824
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác khoáng sản tận thu nước khoáng thiên nhiên
|
1.500 Đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
825
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác khoáng sản tận thu A-pa-tít (Apatit), séc-păng-tin, graphit, sericit
|
2.400 Đồng/tấn
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
826
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác khoáng sản tận thu than các loại
|
4.800 Đồng/tấn
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
827
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác khoáng sản tận thu khoáng sản không kim loại khác
|
15.000 Đồng/tấn
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
828
|
Lệ phí đăng ký cư trú
|
Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người
|
20.000 Đồng/lần đăng ký
|
Các phường tại thành phố Điện Biên Phủ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
03/2022/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
829
|
Lệ phí đăng ký cư trú
|
Gia hạn tạm trú
|
10.000 Đồnglần gia hạn
|
Các phường tại thành phố Điện Biên Phủ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
03/2022/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
830
|
Lệ phí đăng ký cư trú
|
Tách hộ
|
8.000 Đồng/lần
|
Các phường tại thành phố Điện Biên Phủ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
03/2022/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
831
|
Lệ phí đăng ký cư trú
|
Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú
|
8.000 Đồng/lần
|
Các phường tại thành phố Điện Biên Phủ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
03/2022/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
832
|
Lệ phí đăng ký cư trú
|
Điều chỉnh thông tin về cư trú (đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
Miễn thu Đồng/lần đính chính
|
Các phường tại thành phố Điện Biên Phủ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
03/2022/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
833
|
Lệ phí đăng ký cư trú
|
Xác nhận thông tin về cư trú
|
10.000 Đồng/lần
|
Các phường tại thành phố Điện Biên Phủ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
03/2022/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
834
|
Lệ phí đăng ký cư trú
|
Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người
|
10.000 Đồng/lần đăng ký
|
Các khu vực khác
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
03/2022/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
835
|
Lệ phí đăng ký cư trú
|
Gia hạn tạm trú
|
5.000 Đồnglần gia hạn
|
Các phường tại thành phố Điện Biên Phủ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
03/2022/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
836
|
Lệ phí đăng ký cư trú
|
Tách hộ
|
4.000 Đồng/lần
|
Các phường tại thành phố Điện Biên Phủ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
03/2022/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
837
|
Lệ phí đăng ký cư trú
|
Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú
|
4.000 Đồng/lần
|
Các phường tại thành phố Điện Biên Phủ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
03/2022/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
838
|
Lệ phí đăng ký cư trú
|
Điều chỉnh thông tin về cư trú (đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
Miễn thu Đồng/lần đính chính
|
Các phường tại thành phố Điện Biên Phủ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
03/2022/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
839
|
Lệ phí đăng ký cư trú
|
Xác nhận thông tin về cư trú
|
5.000 Đồng/lần
|
Các phường tại thành phố Điện Biên Phủ
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
03/2022/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
840
|
Lệ phí hộ tịch
|
Đăng ký khai sinh không đúng hạn tại UBND cấp xã, phường, thị trấn
|
8.000 Đồng/lần
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
841
|
Lệ phí hộ tịch
|
Đăng ký lại khai sinh tại UBND cấp xã, phường, thị trấn
|
8.000 Đồng/lần
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
842
|
Lệ phí hộ tịch
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân tại UBND cấp xã, phường, thị trấn
|
8.000 Đồng/lần
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
843
|
Lệ phí hộ tịch
|
Đăng ký khai tử không đúng hạn tại UBND cấp xã, phường, thị trấn
|
8.000 Đồng/lần
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
844
|
Lệ phí hộ tịch
|
Đăng ký lại khai tử tại UBND cấp xã, phường, thị trấn
|
8.000 Đồng/lần
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
845
|
Lệ phí hộ tịch
|
Kết hôn (đăng ký lại) tại UBND cấp xã, phường, thị trấn
|
30.000 Đồng/lần
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
846
|
Lệ phí hộ tịch
|
Nhận cha, mẹ, con tại UBND cấp xã, phường, thị trấn
|
15.000 Đồng/trường hợp
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
847
|
Lệ phí hộ tịch
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú trong nước tại UBND cấp xã, phường, thị trấn
|
15.000 Đồng/lần
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
03/2022/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
848
|
Lệ phí hộ tịch
|
Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước
|
15.000 Đồng/lần
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
03/2022/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
849
|
Lệ phí hộ tịch
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân tại UBND cấp xã, phường, thị trấn
|
15.000 Đồng/lần
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
850
|
Lệ phí hộ tịch
|
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác tại UBND cấp xã, phường, thị trấn
|
8.000 Đồng/lần
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Điện Biên
|
100% nộp NSNN
|
21/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|