STT
|
Tên phí, lệ phí
|
Nội dung thu
|
Giá, mức phí, lệ phí
|
Khu vực áp dụng
|
Tỉ lệ trích
|
Cơ sở pháp lý
|
Ghi chú
|
551
|
Học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập
|
Học phí hệ trung cấp hệ đào tạotự túc học phí nhóm ngành Kinh tế
|
271.000 Đồng/tháng/sinh viên
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
125/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
552
|
Học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập
|
Học phí hệ trung cấp hệ đào tạo tự túc học phí nhóm ngành Y dược
|
582.000 Đồng/tháng/sinh viên
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
125/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
553
|
Học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập
|
Học phí hệ trung cấp hệ đào tạo tự túc học phí nhóm ngành nghệ thuật
|
416.000 Đồng/tháng/sinh viên
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
125/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
554
|
Học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập
|
Học phí trung cấp nghề hệ đào tạo trong chỉ tiêu ngân sách nhóm ngành Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
|
146.000 Đồng/tháng/sinh viên
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
125/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
555
|
Học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập
|
Học phí trung cấp nghề hệ đào tạo trong chỉ tiêu ngân sách nhóm ngành Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ
|
251.000 Đồng/tháng/sinh viên
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
125/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
556
|
Học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập
|
Học phí trung cấp nghề hệ đào tạo tự túc học phí nhóm ngành Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
|
208.000 Đồng/tháng/sinh viên
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
125/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
557
|
Học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập
|
Học phí trung cấp nghề hệ đào tạo tự túc học phí nhóm ngành Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ
|
364.000 Đồng/tháng/sinh viên
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
125/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
558
|
Học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập
|
Học phí hệ cao đẳng nghề trong chỉ tiêu ngân sách nhóm ngành Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
|
241.000 Đồng/tháng/sinh viên
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
125/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
559
|
Học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập
|
Học phí hệ cao đẳng nghề trong chỉ tiêu ngân sách nhóm ngành Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ
|
364.000 Đồng/tháng/sinh viên
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
125/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
560
|
Học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập
|
Học phí hệ cao đẳng nghề tự túc học phí nhóm ngành Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
|
312.000 Đồng/tháng/sinh viên
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
125/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
561
|
Học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập
|
Học phí hệ cao đẳng nghề tự túc học phí nhóm ngành Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ
|
416.000 Đồng/tháng/sinh viên
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
125/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
562
|
Học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập
|
Học phí cao đẳng (khối ngoài sư phạm) nhóm ngành Khoa học xã hội
|
333.000 Đồng/tháng/sinh viên
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
125/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
563
|
Học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập
|
Học phí cao đẳng (khối ngoài sư phạm) nhóm ngành Khoa học tự nhiên
|
364.000 Đồng/tháng/sinh viên
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
125/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
564
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Biện pháp tưới tiêu bằng động lực đối với đất trồng lúa
|
1,629 1.000 đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
565
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Tưới tiêu bằng trọng lực đối với đất trồng lúa
|
1,140 1.000 đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
566
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ đối với đất trồng lúa
|
1,385 1.000 đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
567
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Tưới tiêu chủ động một phần bằng động lực đối với đất trồng lúa
|
977 1.000 đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
568
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Tưới tiêu chủ động một phần bằng trọng lực đối với đất trồng lúa.
|
684 1.000 đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
569
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Tưới tiêu chủ động một phần bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ đối với đất trồng lúa.
|
831 (1.000 đồng/ha/vụ)
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
570
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Tưới tiêu bằng động lực trong trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực đối với đất trồng lúa
|
652 1.000 đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
571
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Tưới tiêu bằng trọng lực trong trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực đối với đất trồng lúa
|
456 1.000 đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
572
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ trong trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực đối với đất trồng lúa
|
554 1.000 đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
573
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Tưới tiêu bằng động lực trong trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực đối với đất trồng lúa
|
815 1.000 đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
574
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Tưới tiêu bằng trọng lực trong trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực đối với đất trồng lúa
|
570 1.000 đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
575
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ trong trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực đối với đất trồng lúa
|
693 1.000 đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
576
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Tưới tiêu bằng động lực trong trường hợp tạo nguồn từ bậc 2 trở lên đối với đất trồng lúa
|
1.955 1.000 đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
577
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Tưới tiêu bằng trọng lực trong trường hợp tạo nguồn từ bậc 2 trở lên đối với đất trồng lúa
|
1.368 1.000 đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
578
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ trong trường hợp tạo nguồn từ bậc 2 trở lên đối với đất trồng lúa
|
1.662 (1.000 đồng/ha/vụ)
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
579
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Tưới tiêu bằng động lực trong trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích đối với đất trồng lúa
|
Mức giá cho tưới: 1140
Mức giá cho tiêu: 489 1.000 đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
580
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Tưới tiêu bằng trọng lực trong trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích đối với đất trồng lúa
|
Mức giá cho tưới: 798
Mức giá cho tiêu: 342 1.000 đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
581
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ trong trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích đối với đất trồng lúa
|
Mức giá cho tưới: 970
Mức giá cho tiêu: 416 1.000 đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
582
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Biện pháp tưới tiêu bằng động lực đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông
|
652 1.000 đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
583
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Tưới tiêu bằng trọng lực đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông
|
456 1.000 đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
584
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông
|
554 1.000 đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
585
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Tưới tiêu chủ động một phần bằng động lực đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông
|
391 1.000 đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
586
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Tưới tiêu chủ động một phần bằng trọng lực đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông
|
274 1.000 đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
587
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Tưới tiêu chủ động một phần bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông
|
332 (1.000 đồng/ha/vụ)
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
588
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Tưới tiêu bằng động lực trong trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông
|
261 1.000 đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
589
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Tưới tiêu bằng trọng lực trong trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông
|
182 1.000 đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
590
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ trong trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông
|
222 1.000 đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
591
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Tưới tiêu bằng động lực trong trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông
|
326 1.000 đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
592
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Tưới tiêu bằng trọng lực trong trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông
|
228 1.000 đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
593
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ trong trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông
|
277 (1.000 đồng/ha/vụ)
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
594
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Tưới tiêu bằng động lực trong trường hợp tạo nguồn từ bậc 2 trở lên đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông
|
782 1.000 đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
595
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Tưới tiêu bằng trọng lực trong trường hợp tạo nguồn từ bậc 2 trở lên đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông
|
547 1.000 đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
596
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ trong trường hợp tạo nguồn từ bậc 2 trở lên đối vớidiện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông
|
665 1.000 đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
597
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Tưới tiêu bằng động lực trong trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông
|
Mức giá cho tưới: 456
Mức giá cho tiêu: 196 1.000 đồng/ha/vụ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
598
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Tưới tiêu bằng trọng lực trong trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông
|
Mức giá cho tưới: 319
Mức giá cho tiêu: 137 đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
599
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ trong trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông
|
Mức giá cho tưới: 388
Mức giá cho tiêu: 166 đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
600
|
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Cấp nước cho chăn nuôi bằng bơm điện
|
1.320 Đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
31/2021/QĐ-UBND
|
Mức giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|